Kế hoạch giáo dục Ngữ văn 7 Chân trời sáng tạo

ke-hoach-giao-duc-ngu-van-7-chan-troi-sang-tao

Kế hoạch giáo dục Ngữ văn 7 Chân trời sáng tạo là mẫu kế hoạch được giáo viên thiết kế cấu trúc giảng dạy, phân bổ tiết học, phân bổ thời gian kiểm tra toàn bộ cho năm học.

Kế hoạch giáo dục Ngữ văn 7 Chân trời sáng tạo

(Tham khảo mẫu 1)
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN NGỮ VĂN LỚP 7
(Năm học 2022 – 2023)
I. Kế hoạch dạy học:
1. Phân phối chương trình

Cả năm: 35 tuần thực dạy (4 tiết/tuần) = 140 tiết
Học kì I: 18 tuần = 72 tiết (trong đó có 4 tiết kiểm tra giữa kì và cuối kì)
Học kì II: 17 tuần = 68 tiết (trong đó có 4 tiết kiểm tra giữa kì và cuối kì)

Kế hoạch giáo dục Ngữ văn 7 Chân trời sáng tạo
STT
Bài học
Số tiết
Thời điểm
Thiết bị dạy học
Địa điểm dạy học
Bàì 1: Tiếng nói của vạn vật (12 tiết: từ 1-12)
1VB 1: Lời của cây1Tuần 1Ti viLớp học
2VB 2: Sang thu1Tuần 1Ti viLớp học
3Đọc kết nối chủ điểm:

Ông Một

1Tuần 1Ti viLớp học
4-5Thực hành Tiếng việt2Tuần 1

Tuần 2

Ti viLớp học
6Đọc mở rộng theo thể loại: Con chim chiền chiện1Tuần 2Ti viLớp học
7-8Viết: Làm một bài thơ bốn hoặc năm chữ2Tuần 2Ti viLớp học
9-10Viết: viết đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ bốn chữ hoặc năm chữ2Tuần 3Ti viLớp học
11Tóm tắt ý chính do người khác trình bày1Tuần 3Ti viLớp học
12Ôn tập1Tuần 3Ti viLớp học
Bài 2Bài học cuộc sống (12 tiết : từ 13-24)
13-14VB 1: Những cái nhìn hạn hẹp2Tuần 4Ti viLớp học
15.16VB 2: Những tình huống hiểm nghèo2Tuần 4Ti viLớp học
17Đọc kết nối chủ điểm: Biết người, biết ta1Tuần 5Ti viLớp học
18Thực hành Tiếng Việt1Tuần 5Ti viLớp học
19Đọc mở rộng theo thể loại: Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng.1Tuần 5Ti viLớp học
20-21Viết bài văn kể lại sự việc có thật liên quan đến nhân vật hoặc sự kiện lịch sử2Tuần 5

Tuần 6

Ti viLớp học
22Kể lại một truyện ngụ ngôn1Tuần 6Ti viLớp học
23Sử dụng và thưởng thức những cách nói thú vị, hài hước trong khi nói và nghe1Tuần 6Ti viLớp học
24Ôn tập1Tuần 6Ti viLớp học
Bài 3:  Những góc nhìn văn chương (12 tiết + 4 tiết KT giữa kì I: từ 25-40)
25-26VB 1: Em  bé thông minh – nhân vật kết tinh trí tuệ dân gian2Tuần 7Ti viLớp học
27-28VB 2: Hình ảnh hoa sen trong bài ca dao trong đầm gì đẹp bằng sen2Tuần 7Ti viLớp học
29Đọc kết nối chủ điểm:

Bức thư gửi chú lính chì dũng cảm

1Tuần 8Ti viLớp học
30Thực hành Tiếng Việt1Tuần 8Ti viLớp học
31Đọc mở rộng theo thể loại: Sự hấp dẫn của truyện ngắn Chiếc lá cuối cùng.1Tuần 8Ti viLớp học
32-33Viết bài văn phân tích đặc điểm  nhân vật trong tác phẩm văn học2Tuần 8

Tuần 9

Ti viLớp học
34.35Thảo luận nhóm về vấn đề gây tranh cãi2Tuần 9Ti viLớp học
36Ôn tập1Tuần 9Ti viLớp học
37-38
Ôn tập giữa kỳ I
2Tuần 10Ti viLớp học
39-40
Kiểm tra giữa kỳ I
2Tuần 10Đề kiểm tra, đánh giá giữa kìThi tập trung theo lịch của nhà trường.
Bài 4: Quà tặng của thiên nhiên  (14 tiết : từ 41-54)
41-42VB 1: Cốm Vòng2Tuần 11Ti viLớp học
43-44VB 2: Mùa thu về Trùng Khánh nghe hạt dẻ hát2Tuần 11Ti viLớp học
45Đọc kết nối chủ điểm:  Sang thu1Tuần 12Ti viLớp học
46-47Thực hành Tiếng Việt2Tuần 12Ti viLớp học
48Đọc mở rộng theo thể loại:

Mùa sân phơi trước

1Tuần 12Ti viLớp học
49Trả bài kiểm tra giữa kỳ I1Tuần 13

 

Bài kiểm tra, đánh giá giữa kì ILớp học
50-51Viết bài văn biểu cảm về con người, sự vật2Tuần 13Ti viLớp học
52-53Tóm tắt ý chính do người khác trình bày2Tuần 13

Tuần 14

Ti viLớp học
54Ôn tập1Tuần  14Ti viLớp học
 Bài 5: Từng bước hoàn thiện bản thân (13 tiết: từ 53- 65)
55-56VB 1: Chúng ta có thể đọc nhanh hơn2Tuần 14Ti viLớp học
57-58VB 2: Cách ghi chép để nắm nội dung bài học2Tuần 15Ti viLớp học
59Đọc kết nối chủ điểm:

Bài học từ cây cau

1Tuần 15Ti viLớp học
60-61Thực hành Tiếng Việt –2Tuần 15

Tuần 16

Ti viLớp học
62Đọc mở rộng theo thể loại:

Phòng tránh đuối nước

1Tuần 16Ti viLớp học
63-64Viết văn bản thuyết minh về một quy tắc hay luật lệ trong hoạt động2Tuần 16Ti viLớp học
65-66Giải thích quy tắc hoặc luật lệ trong một trò chơi hay hoạt động2Tuần 17Ti viLớp học
67Ôn tập1Tuần 17Ti viLớp học
Ôn tập và kiểm tra cuối kì I (5 tiết: 68 -72)
68-69Ôn tập cuối kì I2Tuần 17

Tuần 18

Ti viLớp học
70-71Kiểm tra cuối kì I2Tuần 18Đề kiểm tra, đánh giá cuối kì IThi tập trung theo lịch của nhà trường.
72Trả bài kiểm tra cuối kì I1Tuần 18Bài kiểm tra, đánh giá cuối kì ILớp học
HỌC KÌ II
STT
Bài học
Số tiết
Thời điểm
Thiết bị dạy học
Địa điểm dạy học
Bài 6: Hành trinh tri thức (12 tiết: từ 73-84)
73VB 1: Tự học – Một thú vui bổ ích1Tuần 19Ti viLớp học
74-75VB 2: Bàn về đọc sách2Tuần 19Ti viLớp học
76Đọc kết nối chủ điểm: Tôi đi học1Tuần 19Ti viLớp học
77-78Thực hành Tiếng Việt2Tuần 20Ti viLớp học
79Đọc mở rộng theo thể loại:

Đừng từ bỏ cố gắng

1Tuần 20Ti viLớp học
80-81Viết bài văn nghị luận về một vấn đề trong đời sống.2Tuần 20

Tuần 21

Ti viLớp học
82 – 83Trình bày ý kiến về một vấn đề trong đời sống.2Tuần 21Ti viLớp học
84Ôn tập1Tuần 21Ti viLớp học
 Bài 7: Trí tuệ dân gian  (10 tiết: từ 85-94)
85VB 1: Những kinh nghiệm dân gian về thời tiết.1Tuần 22Ti viLớp học
86VB 2: Những kinh nghiệm dân gian về lao động sản xuất.1Tuần 22Ti viLớp học
87Đọc kết nối chủ điểm:

Tục ngữ và sáng tác văn chương.

1Tuần 22Ti viLớp học
88 – 89Thực hành Tiếng Việt2Tuần 22

Tuần 23

Ti viLớp học
90Đọc mở rộng theo thể loại: Những kinh nghiệm dân gian về con người và xã hội.1Tuần 23Ti viLớp học
91-92Viết bài văn nghị luận về một vấn đề trong đời sống.2Tuần 23

 

Ti viLớp học
93Trao đổi một cách xây dựng, tôn trọng các ý kiến khác biệt.1Tuần 24

 

Ti viLớp học
94Ôn tập1Tuần 24Ti viLớp học
Bài 8: Nét đẹp văn hóa Việt (13 tiết + 5 tiết KT giữa kì II: từ 95-112)
95-96VB 1:  Trò chơi cướp cờ.2Tuần 24Ti viLớp học
97- 98VB 2: Cách gọt củ hoa Thủy tiên2Tuần 25Ti viLớp học
99Đọc kết nối chủ điểm:

Hương khúc

1Tuần 25Ti viLớp học
100- 101Thực hành Tiếng Việt2Tuần 25

Tuần 26

Ti viLớp học
102Đọc mở rộng theo thể loại:  Kéo co1Tuần 26Ti viLớp học
103-104Viết văn bản tường trình2Tuần 26Ti viLớp học
105-106
Ôn tập giữa kì II
2Tuần 27Ti viLớp học
107-108
Kiểm tra giữa kì II
2Tuần 27

 

Đề kiểm tra, đánh giá giữa kì IIThi tập trung theo lịch của nhà trường.
109 – 110Trao đổi một cách xây dựng, tôn trọng các ý kiến khác biệt.2Tuần  28Ti viLớp học
111Ôn tập1Tuần 28Ti viLớp học
112Trả bài kiểm tra giữa kì II1Tuần 28Bài kiểm tra, đánh giá giữa kì IILớp học
 Bài 9: Trong thế giới viễn tưởng (13 tiết: từ 113-125)
113 – 114 VB 1: Dòng “Sông Đen”2Tuần 29Ti viLớp học
115-116 VB 2: Xưởng Sô-Cô-La2Tuần 29Ti viLớp học
117Đọc kết nối chủ điểm: Trái tim Đan-Kô1Tuần 30Ti viLớp học
118-119Thực hành Tiếng Việt

 

2

 

Tuần 30Ti viLớp học
120Đọc mở rộng theo thể loại:

Một ngày của Ích-Chi-An

1Tuần 30Ti viLớp học
121-122Viết đoạn văn tóm tắt văn bản.2Tuần 31

 

Ti viLớp học
123 – 124Thảo luận nhóm về một vấn đề gây tranh cãi.2Tuần 31Ti viLớp học
125Ôn tập1Tuần 32Ti viLớp học
Bài 10: Lắng nghe trái tim mình (10 tiết: từ 126-135)
126VB 1: Đợi mẹ1Tuần 32Ti viLớp học
127VB 2: Một con mèo nằm ngủ trên ngực tôi.1Tuần 32Ti viLớp học
128Đọc kết nối chủ điểm:

Lời trái tim.

1Tuần 32Ti viLớp học
129Thực hành tiếng Việt1Tuần 33Ti viLớp học
130Đọc mở rộng theo thể loại:   Mẹ.1Tuần 33Ti viLớp học
131-132Viết bài văn biểu cảm về con người.2Tuần 33Ti viLớp học
133-134Trình bày ý kiến về một vấn đề trong đời sống.2Tuần 34Ti viLớp học
135Ôn tập1Tuần 34Ti viLớp học
Ôn tập và kiểm tra cuối kì II (5 tiết: 136 -140)
136 – 137Ôn tập cuối kì II.2Tuần 34

Tuần 35

Ti viLớp học
138 – 139
Kiểm tra cuối kì II
 

2

 

Tuần 35

Đề kiểm tra, đánh giá cuối kì IIThi tập trung theo lịch của nhà trường.
 

140

Trả bài kiểm tra cuối kì II.
 

1

 

Tuần 35

Bài kiểm tra, đánh giá cuối kì IILớp học

Kế hoạch giáo dục Ngữ văn 7 Chân trời sáng tạo

(Tham khảo mẫu 2)
Phụ lục III
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MÔN NGỮ VĂN- LỚP 7
(NXBGDVN – Bộ Chân trời sáng tạo)
(Năm học 2022 – 2023)
I. Kế hoạch dạy học:
Phân phối chương trình:

Cả năm: 35 tuần thực dạy (4 tiết/tuần) = 140 tiết
Học kì I: 18 tuần = 72 tiết (trong đó có 4 tiết kiểm tra giữa kì và cuối kì)
Học kì II: 17 tuần = 68 tiết (trong đó có 4 tiết kiểm tra giữa kì và cuối kì)

Kế hoạch giáo dục Ngữ văn 7 Chân trời sáng tạo

STT
TÊN BÀI/
CHỦ ĐỀ
TÊN BÀI DẠY
TIẾT
TUẦN
YÊU CẦU CẦN ĐẠT
ĐỒ DÙNG, THIẾT BỊ DẠY HỌC, HỌC LIỆU
1
Bài 1: Tiếng nói của vạn vật.  (thơ bốn chữ, năm chữ)

(12 tiết)

Tri thức Ngữ văn

VB1: Lời của cây (Trần Hữu Thung)

1

2

1– Nhận biết và nhận xét được nét độc đáo của bài thơ thể hiện qua từ ngữ, hình ảnh, vần, nhịp, biện pháp tu từ.

– Nhận biết được chủ đề, thông điệp mà văn bản muốn gửi đến người đọc, tình cảm, cảm xúc của người viết thể hiện qua ngôn ngữ văn bản.

– Nhận biết được đặc điểm và chức năng của phó từ.

– Bước đầu biết làm một bài thơ bốn chữ hoặc năm chữ viết đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ bốn chữ hoặc năm chữ.

– Tóm tắt được ý chính do người khác trình bày.

– Cảm nhận và yêu vẻ đẹp của thiên nhiên.

VB2: Sang thu (Hữu Thỉnh)3

4

Đọc kết nối chủ  điểm: Ông Một (Vũ Hùng)52
Đọc mở rộng theo thể loại: Con chim chiền chiện (Huy Cận)
Thực hành Tiếng Việt6

7

– Làm bài thơ bốn chữ hoặc 5 chữ

– Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ

8
9

10

3
Tóm tắt ý chính do người khác trình bày11
Ôn tập12
2
Bài 2:
Bài học cuộc sống (truyện ngụ ngôn)
(13 tiết)
Tri thức Ngữ văn

VB 1: Những cái nhìn hạn hẹp.

13-144– Nhận biết được một số yếu tố của truyện ngụ ngôn như: đề tài, sự kiện, tình huống, cốt truyện, nhân vật, không gian, thời gian; tóm tắt được văn bản một cách ngắn gọn.

– Nêu được ấn tượng chung về văn bản; nhận biết được các chi tiết tiêu biểu, đề tài, câu chuyện, nhân vật trong tính chỉnh thể của tác phẩm; nêu được những trải nghiệm trong cuộc sống giúp bản thân hiểu thêm về nhân vật, sự việc trong tác phẩm văn học.

– Nhận biết được các công dụng của dấu chấm lửng.

– Viết được bài văn kể lại sự việc có thật liên quan đến nhân vật hoặc sự kiện lịch sử; bài viết có sử dụng yếu tố miêu tả.

– Biết kế một truyện ngụ ngôn, biết sử dụng và thưởng thức những cách nói thú vị, dí dỏm, hài hước trong khi nói và nghe.

– Yêu thương bạn bè, người thân, biết ứng xử đúng mực, nhân văn.

VB 2: Những tình huống hiểm nghèo15-16
Đọc kết nối chủ điểm: Biết người biết ta17

18

5
Đọc mở rộng theo thể loại:

Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng

Thực hành Tiếng Việt19

20

Viết bài văn kể lại sự việc có thật liên quan đến nhân vật hoặc sự kiện lịch sử21

22

6
Kể lại một truyện ngụ ngôn

Sử dụng và thưởng thức những cách nói thú vị, hài hước trong khi nói và nghe.

23

24

Ôn tập257
3
Bài 3:
Những góc nhìn văn chương (Nghị luận văn học)
(12 tiết)
Ôn tập và kiểm tra giữa kì I (4 tiết)
Tổng 16 tiết
Tri thức Ngữ văn

VB 1: Em bé thông minh- nhân vật kết tinh trí tuệ dân gian (Theo Trần Thị An)

26

27

– Nhận biết được đặc điểm của văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm văn học, mục đích và nội dung chính của văn bản chỉ ra mối quan hệ giữa đặc điểm văn bản với mục đích của nó.

– Nêu được những trải nghiệm trong cuộc sống đã giúp bản thân hiểu hơn các ý tưởng hay vấn đề đặt ra trong văn bản.

– Xác định được nghĩa của một số yếu tố Hán Việt và nghĩa của những từ có yếu tố đó.

– Bước đầu biết viết bài văn phân tích đặc điểm nhân vật trong một tác phẩm văn học.

– Biết thảo luận trong nhóm về một vấn đề gây tranh cãi. Xác định được những điểm thống nhất và khác biệt giữa các thành viên trong nhóm để tìm cách giải quyết.

– Có lòng nhân ái qua việc trân trọng, thấu hiểu góc nhìn của mọi người.

VB2: Hình ảnh hoa sen trong bài ca dao “Trong đầm gì đẹp bằng sen” (Theo Hoàng Tiến Tựu)28
298
Đọc kết nối chủ điểm:

Bức thư gửi chú lính chì dũng cảm (Li-xơ-bớt Đao-mon-tơ)

Sức hấp dẫn của truyện ngắn “Chiếc lá cuối cùng” (Theo Minh Khuyê)

30

31

Thực hành Tiếng Việt32
339
Viết bài văn phân tích đặc điểm nhân vật trong tác phẩm văn học34

35

36

Thảo luận nhóm về vấn đề gây tranh cãi.3710
Ôn tập38
Ôn tập giữa kì I39

40

Kiểm tra giữa kì I41

42

11
4
Bài 4: Quà tặng thiên nhiên (tản văn, tuỳ bút)
(13 tiết)
Tri thức Ngữ văn

VB 1: Cốm  vòng (Vũ Bằng)

43

44

– Nhận biết được chất trữ tình, cái tôi, ngôn ngữ của tuỳ bút, tản văn.

– Nhận biết được chủ đề của văn bản, tình cảm, cảm xúc của người viết thể hiện qua ngôn ngữ văn bản.

– Nhận biết được sự mạch lạc của văn bản; nhận biết ngôn ngữ của các vùng miền; hiểu và trân trọng sự khác biệt về ngôn ngữ giữa các vùng miền.

– Viết được bài văn biểu cảm về con người, sự việc.

– Tóm tắt được ý chính do người khác trình bày.

– Biết yêu quý, trân trọng, bảo vệ thiên nhiên.

VB 2: Mùa thu về Trùng Khánh nghe hạt dẻ hát (Y Phương)45

46

11
Đọc kết nối chủ điểm:

Thu sang (Đỗ Trọng Khơi)

47
Đọc mở rộng theo thể loại:

Mùa phơi sân trước (Nguyễn Ngọ Tư)

48
Thực hành Tiếng Việt49

50

13
Viết bài văn biểu cảm về con người, sự việc.

Trả bài kiểm tra giữa kì I

51

52

Tóm tắt ý chính do người khác trình bày5314
Ôn tập54
5
Bài 5:
Từng bước hoàn thiện bản thân

(văn bản thông tin)

(14 tiết)

Ôn tập và kiểm tra cuối kì I (6 tiết)

Tổng 18 tiết

Tri thức Ngữ văn

VB 1: Chúng ta có thể đọc nhanh hơn (A-đam Khu)

55

56

– Nhận biết được đặc điểm của văn bản giới thiệu một quy tắc hay luật lệ trong hoạt động; chỉ ra được mối quan hệ giữa đặc điểm văn bản với mục đích của nó; nhận biết được vai trò của các chi tiết trong việc thể hiện thông tin cơ bản của văn bản.

– Nhận biết và hiểu được tác dụng của cước chú, tài liệu tham khảo trong văn bản thông tin; nêu được những trải nghiệm trong cuộc sống đã giúp bản thân hiểu hơn các ý tưởng hay vấn đề trong văn bản.

– Nhận biết được đặc điểm và chức năng của thuật ngữ.

– Bước đầu biết viết văn bản thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ trong trò chơi hay hoạt động.

– Giải thích về một quy tắc hay luật lệ trong trò chơi hay hoạt động.

– Có ý thức tôn trọng luật lệ, quy tắc; yêu thích các hoạt động, trò chơi lành mạnh, giúp phát triển thể chất và tinh thần.

VB 2: Cách ghi chép để nắm bắt nội dung bài học (Du Gia Huy)57

58

15
Thực hành Tiếng Việt59

60

Đọc kết nối chủ điểm:

Bài học từ cây cau (Nguyễn Văn Học)

61

 

62

16
Đọc mở rộng theo thể loại:

Phòng tránh đuối nước (Theo Nguyễn Trọng An)

Viết văn bản thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ trong trò chơi hay hoạt đông.63

64

Giải thích quy tắc hoặc luật lệ trong một trò chơi hoạt động65

66

17
Ôn tập67
Ôn tập cuối kì I68
6918
Kiểm tra cuối kì I70

71

Trả bài kiểm tra cuối kì I72
HỌC KÌ II (Kế hoạch giáo dục Ngữ văn 7 Chân trời sáng tạo)
ST
TÊN BÀI/
CHỦ ĐỀ
TÊN BÀI DẠY
TIẾT
TUẦN
YÊU CẦU CẦN ĐẠT
ĐỒ DÙNG, THIẾT BỊ DẠY HỌC, HỌC LIỆU
 

 

 

 

 

6

Bài 6:
Hành trình tri thức
(Nghị luận xã hội)
(13 tiết)
Tri thức Ngữ văn

VB 1: Tự học – một thú vui bổ ích (Nguyễn Hiến Lê)

73

74

19– Nhận biết và chỉ ra mối liên hệ giữa các ý kiến, lí lẽ, bằng chứng trong văn bản; nhận biết được đặc điểm của văn bản nghị luận về một vấn đề đời sống; chỉ ra được mối quan hệ giữa đặc điểm văn bản với mục đích của nó.

– Nêu được những trải nghiệm trong cuộc sống đã giúp bản thân hiểu hơn các ý tưởng hay vấn đề đặt ra trong văn bản.

– Nhận biết được đặc điểm và chức năng của liên kết trong văn bản.

– Bước đầu biết viết bài văn nghị luận về một vấn đề trong đời sống, trình bày rõ vấn đề và ý kiến (tán thành hay phản đối) của người viết; đưa ra được lí lẽ rõ ràng và bằng chứng đa dạng.

– Trình bày được ý kiến về một vấn đề đời sống, nêu rõ ý kiến và các lí lẽ, bằng chứng thuyết phục. Biết bảo vệ ý kiến của mình trước sự phản bác của người nghe.

– Chăm chỉ và có trách nhiệm với việc học.

VB 2: Bàn về đọc sách (Chu Quang Tiềm)75

76

Đọc kết nối chủ điểm:

Tôi đi học (Thanh Tịnh)

7720
Thực hành Tiếng Việt78

79

Đọc mở rộng theo thể loại:

Đừng từ bỏ cố gắng (Theo Trần Thị Cẩm Quyên)

80
Viết bài văn nghị luận về một vấn đề đời sống.81

82

21
Trình bày ý kiến về một vấn đề đời sống83

84

Ôn tập8522
 

 

 

 

 

7

Bài 7:
Trí tuệ dân gian
(Tục ngữ)
(11 tiết)
Tri thức Ngữ văn

VB 1: Những kinh nghiệm dân gian về thời tiết.

VB 2: Những kinh nghiệm dân gian về lao động sản xuất.

86

87

88

– Nhận biết được một số yếu tố của tục ngữ: số lượng câu, chữ, vần.

– Nhận biết được đặc điểm và chức năng của thành ngữ và tục ngữ; đặc điểm và tác dụng của các biện pháp tu từ nói quá, nói giảm nói tránh.

– Nhận biết được chủ đề, thông điệp mà văn bản muốn gửi đến người đọc.

– Biết viết bài văn nghị luận về một vấn đề trong đời sống, trình bày rõ vấn

đề và ý kiến (tán thành hay phản đối) của người viết; đưa ra được lí lẽ rõ ràng và bằng chứng đa dạng.

– Biết trao đổi một cách xây dựng, tôn trọng các ý kiến khác biệt. Biết bảo vệ ý kiến của mình trước sự phản bác của người nghe.

– Biết trân trọng kho tàng tri thức của cha ông.

Thực hành Tiếng Việt89

90

23
Đọc kết nối chủ điểm:

Tục ngữ và sáng tác văn chương

91

 

Đọc mở rộng  theo thể loại:

Những kinh nghiệm dân gian về con người và xã hội

Viết bài văn nghị luận về một vấn đề đòi sống92

93

24
Trao đổi một cách xây dựng, tôn trọng các ý kiến khác biệt.94

95

Ôn tập96
 

 

 

 

 

 

 

8

Bài 8:
Nét đẹp văn hoá Việt

(văn bản thông tin)

(11 tiết)

Ôn tập và kiểm tra giữa kì II (5 tiết)

Tổng 16 tiết

Tri thức Ngữ văn

VB 1: Trò chơi cướp cờ (Theo Nguyễn Thị Thanh Thuỷ)

97

98

99

25– Nhận biết được đặc điểm văn bản giới thiệu một quy tắc hoặc luật lệ trong

trò chơi hay hoạt động, chỉ ra được mối quan hệ giữa đặc điểm văn bản với

mục đích của nó; nhận biết được cách triển khai các ý tưởng và thông tin trong văn bản.

– Nhận biết được thông tin cơ bản của văn bản.

– Nhận biết được tác dụng biểu đạt của một kiểu phương tiện phi ngôn ngữ

trong văn bản in hoặc văn bản điện tử.

– Nhận biết được đặc điểm và chức năng của số từ.

– Viết được văn bản tường trình rõ ràng, đầy đủ, đúng quy cách.

– Trao đổi một cách xây dựng, tôn trọng các ý kiến khác biệt.

– Trung thực khi tham gia các hoạt động.

VB 2: Cách gọt củ hoa thuỷ tiên  (Theo Giang Nam)
Thực hành Tiếng Việt100

101

26
Đọc kết nối chủ điểm:

Hương khúc (Nguyễn Quang Thiều)

Đọc mở rộng theo thể loại:

Kéo co (Trần Thị Ly)

102
Ôn tập giữa kì II103-104
Kiểm tra giữa kì II105-10627
Viết văn bản tường trình107-108
Trao đổi một cách xây dựng, tôn trọng ý kiến khác biệt109-11028
Ôn tập

Trả bài kiểm tra giữa kì II

111

112

 

 

 

 

 

9

Bài 9:
Trong thế giới viễn tưởng

(Truyện khoa học viễn tưởng)

(12 tiết)

Tri thức Ngữ văn

VB 1: Dòng “Sông Đen” (Giuyn Véc-nơ)

113-114

115-116

29– Nhận biết được một số yếu tố của truyện khoa học viễn tưởng như: đề tài, sự kiện, tình huống, cốt truyện, nhân vật, không gian, thời gian, tóm tắt được văn bản một cách ngắn gọn.

– Nhận biết được tính cách nhân vật thể hiện qua: cử chỉ, hành động, lời thoại, ý nghĩ của các nhân vật khác trong truyện, lời người kể chuyện; nhận biết và nêu được tác dụng của việc thay đổi kiểu người kể chuyện (người kể chuyện ngôi thứ nhất và ngôi thứ ba).

– Thể hiện được thái độ đồng tình hoặc không đồng tình với cách giải quyết vấn đề của tác giả; nếu được lí do.

– Biết cách mở rộng thành phần chính và trạng ngữ trong câu bằng cụm từ.

– Viết đoạn văn tóm tắt văn bản theo yêu cầu độ dài khác nhau.

– Biết thảo luận trong nhóm về một vấn đề gây tranh cãi.

– Nhân ái, tôn trọng sự khác biệt.

VB 2: Xưởng Sô- cô-la (Rô-a Đan)
Thực hành Tiếng Việt117-11830
Đọc kết nối chủ điểm: Trái tim Đan- kô  (Mác-xim Go-rơ-ki)

Đọc mở rộng theo thể loại: Một ngày của Ích- chi-an  (A-léc-xăng-đơ Rô-ma-nô-vích Bê-li-ép)

119
Viết đoạn văn tóm tắt văn bản120
12131
Thảo luận về một vấn đề gây tranh cãi122
123
Ôn tập124
 

 

 

 

 

10

Bài 10:
Lắng nghe trái tim mình (Thơ)

(10 tiết)

Ôn tập và kiểm tra cuối kì II 6 tiết

Tổng 16 tiết

Tri thức Ngữ văn

VB 1: Đợi mẹ (Vũ Quần Phương)

125

126

127

128

32– Nhận biết và nhận xét được nét độc đáo của bài thơ thể hiện qua từ ngữ, hình ảnh, vần, nhịp, biện pháp tu từ.

– Nhận biết được chủ đề thông điệp mà văn bản muốn gửi đến người đọc nhận biết được tình cảm, cảm xúc của người viết thể hiện qua ngôn ngữ văn bản.

– Nhận biết được ngữ cảnh, xác định được nghĩa của từ trong ngữ cảnh.

– Viết được bài văn biểu cảm về con người.

– Trình bày được ý kiến về một vấn đề đời sống, nêu rõ ý kiến và các lí lẽ, bằng chứng thuyết phục.

– Hiểu cảm xúc của bản thân và hiểu cảm xúc của người khác.

VB 2: Một con mèo nằm ngủ trên ngực tôi (Anh Ngọc)
Thực hànhTiếng Việt12933
Đọc kết nối chủ điểm: Lời trái tim (Pao-lô Cau-ê-lô)

Đọc mở rộng theo thể loại: Mẹ (Đỗ Trung Lai)

130
Viết bài văn biểu cảm về con người131-132
Trình bày ý kiến về một  sự việc và đời sống13334
Ôn tập134
Ôn tập cuối kì II.135-136
13735
Kiểm tra cuối kì II138-139
Trả bài kiểm tra cuối kì II.140

Trên đây là Kế hoạch giáo dục Ngữ văn 7 Chân trời sáng tạo. Mời các bạn tham khảo thêm các bài viết khác của trang.

Xem thêm:

 

Leave a Reply

Required fields are marked*