Kế hoạch giáo dục Ngữ văn 7 Chân trời sáng tạo là mẫu kế hoạch được giáo viên thiết kế cấu trúc giảng dạy, phân bổ tiết học, phân bổ thời gian kiểm tra toàn bộ cho năm học.
Kế hoạch giáo dục Ngữ văn 7 Chân trời sáng tạo
(Tham khảo mẫu 1)
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN NGỮ VĂN LỚP 7
(Năm học 2022 – 2023)
I. Kế hoạch dạy học:
1. Phân phối chương trình
Cả năm: 35 tuần thực dạy (4 tiết/tuần) = 140 tiết
Học kì I: 18 tuần = 72 tiết (trong đó có 4 tiết kiểm tra giữa kì và cuối kì)
Học kì II: 17 tuần = 68 tiết (trong đó có 4 tiết kiểm tra giữa kì và cuối kì)
Kế hoạch giáo dục Ngữ văn 7 Chân trời sáng tạo
STT | Bài học | Số tiết | Thời điểm | Thiết bị dạy học | Địa điểm dạy học |
Bàì 1: Tiếng nói của vạn vật (12 tiết: từ 1-12) | |||||
1 | VB 1: Lời của cây | 1 | Tuần 1 | Ti vi | Lớp học |
2 | VB 2: Sang thu | 1 | Tuần 1 | Ti vi | Lớp học |
3 | Đọc kết nối chủ điểm: Ông Một | 1 | Tuần 1 | Ti vi | Lớp học |
4-5 | Thực hành Tiếng việt | 2 | Tuần 1 Tuần 2 | Ti vi | Lớp học |
6 | Đọc mở rộng theo thể loại: Con chim chiền chiện | 1 | Tuần 2 | Ti vi | Lớp học |
7-8 | Viết: Làm một bài thơ bốn hoặc năm chữ | 2 | Tuần 2 | Ti vi | Lớp học |
9-10 | Viết: viết đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ bốn chữ hoặc năm chữ | 2 | Tuần 3 | Ti vi | Lớp học |
11 | Tóm tắt ý chính do người khác trình bày | 1 | Tuần 3 | Ti vi | Lớp học |
12 | Ôn tập | 1 | Tuần 3 | Ti vi | Lớp học |
Bài 2: Bài học cuộc sống (12 tiết : từ 13-24) | |||||
13-14 | VB 1: Những cái nhìn hạn hẹp | 2 | Tuần 4 | Ti vi | Lớp học |
15.16 | VB 2: Những tình huống hiểm nghèo | 2 | Tuần 4 | Ti vi | Lớp học |
17 | Đọc kết nối chủ điểm: Biết người, biết ta | 1 | Tuần 5 | Ti vi | Lớp học |
18 | Thực hành Tiếng Việt | 1 | Tuần 5 | Ti vi | Lớp học |
19 | Đọc mở rộng theo thể loại: Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng. | 1 | Tuần 5 | Ti vi | Lớp học |
20-21 | Viết bài văn kể lại sự việc có thật liên quan đến nhân vật hoặc sự kiện lịch sử | 2 | Tuần 5 Tuần 6 | Ti vi | Lớp học |
22 | Kể lại một truyện ngụ ngôn | 1 | Tuần 6 | Ti vi | Lớp học |
23 | Sử dụng và thưởng thức những cách nói thú vị, hài hước trong khi nói và nghe | 1 | Tuần 6 | Ti vi | Lớp học |
24 | Ôn tập | 1 | Tuần 6 | Ti vi | Lớp học |
Bài 3: Những góc nhìn văn chương (12 tiết + 4 tiết KT giữa kì I: từ 25-40) | |||||
25-26 | VB 1: Em bé thông minh – nhân vật kết tinh trí tuệ dân gian | 2 | Tuần 7 | Ti vi | Lớp học |
27-28 | VB 2: Hình ảnh hoa sen trong bài ca dao trong đầm gì đẹp bằng sen | 2 | Tuần 7 | Ti vi | Lớp học |
29 | Đọc kết nối chủ điểm: Bức thư gửi chú lính chì dũng cảm | 1 | Tuần 8 | Ti vi | Lớp học |
30 | Thực hành Tiếng Việt | 1 | Tuần 8 | Ti vi | Lớp học |
31 | Đọc mở rộng theo thể loại: Sự hấp dẫn của truyện ngắn Chiếc lá cuối cùng. | 1 | Tuần 8 | Ti vi | Lớp học |
32-33 | Viết bài văn phân tích đặc điểm nhân vật trong tác phẩm văn học | 2 | Tuần 8 Tuần 9 | Ti vi | Lớp học |
34.35 | Thảo luận nhóm về vấn đề gây tranh cãi | 2 | Tuần 9 | Ti vi | Lớp học |
36 | Ôn tập | 1 | Tuần 9 | Ti vi | Lớp học |
37-38 | Ôn tập giữa kỳ I | 2 | Tuần 10 | Ti vi | Lớp học |
39-40 | Kiểm tra giữa kỳ I | 2 | Tuần 10 | Đề kiểm tra, đánh giá giữa kì | Thi tập trung theo lịch của nhà trường. |
Bài 4: Quà tặng của thiên nhiên (14 tiết : từ 41-54) | |||||
41-42 | VB 1: Cốm Vòng | 2 | Tuần 11 | Ti vi | Lớp học |
43-44 | VB 2: Mùa thu về Trùng Khánh nghe hạt dẻ hát | 2 | Tuần 11 | Ti vi | Lớp học |
45 | Đọc kết nối chủ điểm: Sang thu | 1 | Tuần 12 | Ti vi | Lớp học |
46-47 | Thực hành Tiếng Việt | 2 | Tuần 12 | Ti vi | Lớp học |
48 | Đọc mở rộng theo thể loại: Mùa sân phơi trước | 1 | Tuần 12 | Ti vi | Lớp học |
49 | Trả bài kiểm tra giữa kỳ I | 1 | Tuần 13
| Bài kiểm tra, đánh giá giữa kì I | Lớp học |
50-51 | Viết bài văn biểu cảm về con người, sự vật | 2 | Tuần 13 | Ti vi | Lớp học |
52-53 | Tóm tắt ý chính do người khác trình bày | 2 | Tuần 13 Tuần 14 | Ti vi | Lớp học |
54 | Ôn tập | 1 | Tuần 14 | Ti vi | Lớp học |
Bài 5: Từng bước hoàn thiện bản thân (13 tiết: từ 53- 65) | |||||
55-56 | VB 1: Chúng ta có thể đọc nhanh hơn | 2 | Tuần 14 | Ti vi | Lớp học |
57-58 | VB 2: Cách ghi chép để nắm nội dung bài học | 2 | Tuần 15 | Ti vi | Lớp học |
59 | Đọc kết nối chủ điểm: Bài học từ cây cau | 1 | Tuần 15 | Ti vi | Lớp học |
60-61 | Thực hành Tiếng Việt – | 2 | Tuần 15 Tuần 16 | Ti vi | Lớp học |
62 | Đọc mở rộng theo thể loại: Phòng tránh đuối nước | 1 | Tuần 16 | Ti vi | Lớp học |
63-64 | Viết văn bản thuyết minh về một quy tắc hay luật lệ trong hoạt động | 2 | Tuần 16 | Ti vi | Lớp học |
65-66 | Giải thích quy tắc hoặc luật lệ trong một trò chơi hay hoạt động | 2 | Tuần 17 | Ti vi | Lớp học |
67 | Ôn tập | 1 | Tuần 17 | Ti vi | Lớp học |
Ôn tập và kiểm tra cuối kì I (5 tiết: 68 -72) | |||||
68-69 | Ôn tập cuối kì I | 2 | Tuần 17 Tuần 18 | Ti vi | Lớp học |
70-71 | Kiểm tra cuối kì I | 2 | Tuần 18 | Đề kiểm tra, đánh giá cuối kì I | Thi tập trung theo lịch của nhà trường. |
72 | Trả bài kiểm tra cuối kì I | 1 | Tuần 18 | Bài kiểm tra, đánh giá cuối kì I | Lớp học |
HỌC KÌ II
STT | Bài học | Số tiết | Thời điểm | Thiết bị dạy học | Địa điểm dạy học |
Bài 6: Hành trinh tri thức (12 tiết: từ 73-84) | |||||
73 | VB 1: Tự học – Một thú vui bổ ích | 1 | Tuần 19 | Ti vi | Lớp học |
74-75 | VB 2: Bàn về đọc sách | 2 | Tuần 19 | Ti vi | Lớp học |
76 | Đọc kết nối chủ điểm: Tôi đi học | 1 | Tuần 19 | Ti vi | Lớp học |
77-78 | Thực hành Tiếng Việt | 2 | Tuần 20 | Ti vi | Lớp học |
79 | Đọc mở rộng theo thể loại: Đừng từ bỏ cố gắng | 1 | Tuần 20 | Ti vi | Lớp học |
80-81 | Viết bài văn nghị luận về một vấn đề trong đời sống. | 2 | Tuần 20 Tuần 21 | Ti vi | Lớp học |
82 – 83 | Trình bày ý kiến về một vấn đề trong đời sống. | 2 | Tuần 21 | Ti vi | Lớp học |
84 | Ôn tập | 1 | Tuần 21 | Ti vi | Lớp học |
Bài 7: Trí tuệ dân gian (10 tiết: từ 85-94) | |||||
85 | VB 1: Những kinh nghiệm dân gian về thời tiết. | 1 | Tuần 22 | Ti vi | Lớp học |
86 | VB 2: Những kinh nghiệm dân gian về lao động sản xuất. | 1 | Tuần 22 | Ti vi | Lớp học |
87 | Đọc kết nối chủ điểm: Tục ngữ và sáng tác văn chương. | 1 | Tuần 22 | Ti vi | Lớp học |
88 – 89 | Thực hành Tiếng Việt | 2 | Tuần 22 Tuần 23 | Ti vi | Lớp học |
90 | Đọc mở rộng theo thể loại: Những kinh nghiệm dân gian về con người và xã hội. | 1 | Tuần 23 | Ti vi | Lớp học |
91-92 | Viết bài văn nghị luận về một vấn đề trong đời sống. | 2 | Tuần 23
| Ti vi | Lớp học |
93 | Trao đổi một cách xây dựng, tôn trọng các ý kiến khác biệt. | 1 | Tuần 24
| Ti vi | Lớp học |
94 | Ôn tập | 1 | Tuần 24 | Ti vi | Lớp học |
Bài 8: Nét đẹp văn hóa Việt (13 tiết + 5 tiết KT giữa kì II: từ 95-112) | |||||
95-96 | VB 1: Trò chơi cướp cờ. | 2 | Tuần 24 | Ti vi | Lớp học |
97- 98 | VB 2: Cách gọt củ hoa Thủy tiên | 2 | Tuần 25 | Ti vi | Lớp học |
99 | Đọc kết nối chủ điểm: Hương khúc | 1 | Tuần 25 | Ti vi | Lớp học |
100- 101 | Thực hành Tiếng Việt | 2 | Tuần 25 Tuần 26 | Ti vi | Lớp học |
102 | Đọc mở rộng theo thể loại: Kéo co | 1 | Tuần 26 | Ti vi | Lớp học |
103-104 | Viết văn bản tường trình | 2 | Tuần 26 | Ti vi | Lớp học |
105-106 | Ôn tập giữa kì II | 2 | Tuần 27 | Ti vi | Lớp học |
107-108 | Kiểm tra giữa kì II | 2 | Tuần 27
| Đề kiểm tra, đánh giá giữa kì II | Thi tập trung theo lịch của nhà trường. |
109 – 110 | Trao đổi một cách xây dựng, tôn trọng các ý kiến khác biệt. | 2 | Tuần 28 | Ti vi | Lớp học |
111 | Ôn tập | 1 | Tuần 28 | Ti vi | Lớp học |
112 | Trả bài kiểm tra giữa kì II | 1 | Tuần 28 | Bài kiểm tra, đánh giá giữa kì II | Lớp học |
Bài 9: Trong thế giới viễn tưởng (13 tiết: từ 113-125) | |||||
113 – 114 | VB 1: Dòng “Sông Đen” | 2 | Tuần 29 | Ti vi | Lớp học |
115-116 | VB 2: Xưởng Sô-Cô-La | 2 | Tuần 29 | Ti vi | Lớp học |
117 | Đọc kết nối chủ điểm: Trái tim Đan-Kô | 1 | Tuần 30 | Ti vi | Lớp học |
118-119 | Thực hành Tiếng Việt
| 2
| Tuần 30 | Ti vi | Lớp học |
120 | Đọc mở rộng theo thể loại: Một ngày của Ích-Chi-An | 1 | Tuần 30 | Ti vi | Lớp học |
121-122 | Viết đoạn văn tóm tắt văn bản. | 2 | Tuần 31
| Ti vi | Lớp học |
123 – 124 | Thảo luận nhóm về một vấn đề gây tranh cãi. | 2 | Tuần 31 | Ti vi | Lớp học |
125 | Ôn tập | 1 | Tuần 32 | Ti vi | Lớp học |
Bài 10: Lắng nghe trái tim mình (10 tiết: từ 126-135) | |||||
126 | VB 1: Đợi mẹ | 1 | Tuần 32 | Ti vi | Lớp học |
127 | VB 2: Một con mèo nằm ngủ trên ngực tôi. | 1 | Tuần 32 | Ti vi | Lớp học |
128 | Đọc kết nối chủ điểm: Lời trái tim. | 1 | Tuần 32 | Ti vi | Lớp học |
129 | Thực hành tiếng Việt | 1 | Tuần 33 | Ti vi | Lớp học |
130 | Đọc mở rộng theo thể loại: Mẹ. | 1 | Tuần 33 | Ti vi | Lớp học |
131-132 | Viết bài văn biểu cảm về con người. | 2 | Tuần 33 | Ti vi | Lớp học |
133-134 | Trình bày ý kiến về một vấn đề trong đời sống. | 2 | Tuần 34 | Ti vi | Lớp học |
135 | Ôn tập | 1 | Tuần 34 | Ti vi | Lớp học |
Ôn tập và kiểm tra cuối kì II (5 tiết: 136 -140) | |||||
136 – 137 | Ôn tập cuối kì II. | 2 | Tuần 34 Tuần 35 | Ti vi | Lớp học |
138 – 139 | Kiểm tra cuối kì II | 2 | Tuần 35 | Đề kiểm tra, đánh giá cuối kì II | Thi tập trung theo lịch của nhà trường. |
140 | Trả bài kiểm tra cuối kì II. | 1 | Tuần 35 | Bài kiểm tra, đánh giá cuối kì II | Lớp học |
Kế hoạch giáo dục Ngữ văn 7 Chân trời sáng tạo
(Tham khảo mẫu 2)
Phụ lục III
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MÔN NGỮ VĂN- LỚP 7
(NXBGDVN – Bộ Chân trời sáng tạo)
(Năm học 2022 – 2023)
I. Kế hoạch dạy học:
Phân phối chương trình:
Cả năm: 35 tuần thực dạy (4 tiết/tuần) = 140 tiết
Học kì I: 18 tuần = 72 tiết (trong đó có 4 tiết kiểm tra giữa kì và cuối kì)
Học kì II: 17 tuần = 68 tiết (trong đó có 4 tiết kiểm tra giữa kì và cuối kì)
Kế hoạch giáo dục Ngữ văn 7 Chân trời sáng tạo
STT | TÊN BÀI/CHỦ ĐỀ | TÊN BÀI DẠY | TIẾT | TUẦN | YÊU CẦU CẦN ĐẠT | ĐỒ DÙNG, THIẾT BỊ DẠY HỌC, HỌC LIỆU | ||
1 | Bài 1: Tiếng nói của vạn vật. (thơ bốn chữ, năm chữ)(12 tiết) | Tri thức Ngữ văn VB1: Lời của cây (Trần Hữu Thung) | 1 2 | 1 | – Nhận biết và nhận xét được nét độc đáo của bài thơ thể hiện qua từ ngữ, hình ảnh, vần, nhịp, biện pháp tu từ. – Nhận biết được chủ đề, thông điệp mà văn bản muốn gửi đến người đọc, tình cảm, cảm xúc của người viết thể hiện qua ngôn ngữ văn bản. – Nhận biết được đặc điểm và chức năng của phó từ. – Bước đầu biết làm một bài thơ bốn chữ hoặc năm chữ viết đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ bốn chữ hoặc năm chữ. – Tóm tắt được ý chính do người khác trình bày. – Cảm nhận và yêu vẻ đẹp của thiên nhiên. | |||
VB2: Sang thu (Hữu Thỉnh) | 3 4 | |||||||
Đọc kết nối chủ điểm: Ông Một (Vũ Hùng) | 5 | 2 | ||||||
Đọc mở rộng theo thể loại: Con chim chiền chiện (Huy Cận) | ||||||||
Thực hành Tiếng Việt | 6 7 | |||||||
– Làm bài thơ bốn chữ hoặc 5 chữ – Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ | 8 | |||||||
9 10 | 3 | |||||||
Tóm tắt ý chính do người khác trình bày | 11 | |||||||
Ôn tập | 12 | |||||||
2 | Bài 2:Bài học cuộc sống (truyện ngụ ngôn)(13 tiết) | Tri thức Ngữ văn VB 1: Những cái nhìn hạn hẹp. | 13-14 | 4 | – Nhận biết được một số yếu tố của truyện ngụ ngôn như: đề tài, sự kiện, tình huống, cốt truyện, nhân vật, không gian, thời gian; tóm tắt được văn bản một cách ngắn gọn. – Nêu được ấn tượng chung về văn bản; nhận biết được các chi tiết tiêu biểu, đề tài, câu chuyện, nhân vật trong tính chỉnh thể của tác phẩm; nêu được những trải nghiệm trong cuộc sống giúp bản thân hiểu thêm về nhân vật, sự việc trong tác phẩm văn học. – Nhận biết được các công dụng của dấu chấm lửng. – Viết được bài văn kể lại sự việc có thật liên quan đến nhân vật hoặc sự kiện lịch sử; bài viết có sử dụng yếu tố miêu tả. – Biết kế một truyện ngụ ngôn, biết sử dụng và thưởng thức những cách nói thú vị, dí dỏm, hài hước trong khi nói và nghe. – Yêu thương bạn bè, người thân, biết ứng xử đúng mực, nhân văn. | |||
VB 2: Những tình huống hiểm nghèo | 15-16 | |||||||
Đọc kết nối chủ điểm: Biết người biết ta | 17 18 | 5 | ||||||
Đọc mở rộng theo thể loại: Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng | ||||||||
Thực hành Tiếng Việt | 19 20 | |||||||
Viết bài văn kể lại sự việc có thật liên quan đến nhân vật hoặc sự kiện lịch sử | 21 22 | 6 | ||||||
Kể lại một truyện ngụ ngôn Sử dụng và thưởng thức những cách nói thú vị, hài hước trong khi nói và nghe. | 23 24 | |||||||
Ôn tập | 25 | 7 | ||||||
3 | Bài 3:Những góc nhìn văn chương (Nghị luận văn học)(12 tiết)Ôn tập và kiểm tra giữa kì I (4 tiết)Tổng 16 tiết | Tri thức Ngữ văn VB 1: Em bé thông minh- nhân vật kết tinh trí tuệ dân gian (Theo Trần Thị An) | 26 27 | – Nhận biết được đặc điểm của văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm văn học, mục đích và nội dung chính của văn bản chỉ ra mối quan hệ giữa đặc điểm văn bản với mục đích của nó. – Nêu được những trải nghiệm trong cuộc sống đã giúp bản thân hiểu hơn các ý tưởng hay vấn đề đặt ra trong văn bản. – Xác định được nghĩa của một số yếu tố Hán Việt và nghĩa của những từ có yếu tố đó. – Bước đầu biết viết bài văn phân tích đặc điểm nhân vật trong một tác phẩm văn học. – Biết thảo luận trong nhóm về một vấn đề gây tranh cãi. Xác định được những điểm thống nhất và khác biệt giữa các thành viên trong nhóm để tìm cách giải quyết. – Có lòng nhân ái qua việc trân trọng, thấu hiểu góc nhìn của mọi người. | ||||
VB2: Hình ảnh hoa sen trong bài ca dao “Trong đầm gì đẹp bằng sen” (Theo Hoàng Tiến Tựu) | 28 | |||||||
29 | 8 | |||||||
Đọc kết nối chủ điểm: Bức thư gửi chú lính chì dũng cảm (Li-xơ-bớt Đao-mon-tơ) Sức hấp dẫn của truyện ngắn “Chiếc lá cuối cùng” (Theo Minh Khuyê) | 30 31 | |||||||
Thực hành Tiếng Việt | 32 | |||||||
33 | 9 | |||||||
Viết bài văn phân tích đặc điểm nhân vật trong tác phẩm văn học | 34 35 36 | |||||||
Thảo luận nhóm về vấn đề gây tranh cãi. | 37 | 10 | ||||||
Ôn tập | 38 | |||||||
Ôn tập giữa kì I | 39 40 | |||||||
Kiểm tra giữa kì I | 41 42 | 11 | ||||||
4 | Bài 4: Quà tặng thiên nhiên (tản văn, tuỳ bút)(13 tiết) | Tri thức Ngữ văn VB 1: Cốm vòng (Vũ Bằng) | 43 44 | – Nhận biết được chất trữ tình, cái tôi, ngôn ngữ của tuỳ bút, tản văn. – Nhận biết được chủ đề của văn bản, tình cảm, cảm xúc của người viết thể hiện qua ngôn ngữ văn bản. – Nhận biết được sự mạch lạc của văn bản; nhận biết ngôn ngữ của các vùng miền; hiểu và trân trọng sự khác biệt về ngôn ngữ giữa các vùng miền. – Viết được bài văn biểu cảm về con người, sự việc. – Tóm tắt được ý chính do người khác trình bày. – Biết yêu quý, trân trọng, bảo vệ thiên nhiên. | ||||
VB 2: Mùa thu về Trùng Khánh nghe hạt dẻ hát (Y Phương) | 45 46 | 11 | ||||||
Đọc kết nối chủ điểm: Thu sang (Đỗ Trọng Khơi) | 47 | |||||||
Đọc mở rộng theo thể loại: Mùa phơi sân trước (Nguyễn Ngọ Tư) | 48 | |||||||
Thực hành Tiếng Việt | 49 50 | 13 | ||||||
Viết bài văn biểu cảm về con người, sự việc. Trả bài kiểm tra giữa kì I | 51 52 | |||||||
Tóm tắt ý chính do người khác trình bày | 53 | 14 | ||||||
Ôn tập | 54 | |||||||
5 | Bài 5:Từng bước hoàn thiện bản thân(văn bản thông tin) (14 tiết) Ôn tập và kiểm tra cuối kì I (6 tiết) Tổng 18 tiết | Tri thức Ngữ văn VB 1: Chúng ta có thể đọc nhanh hơn (A-đam Khu) | 55 56 | – Nhận biết được đặc điểm của văn bản giới thiệu một quy tắc hay luật lệ trong hoạt động; chỉ ra được mối quan hệ giữa đặc điểm văn bản với mục đích của nó; nhận biết được vai trò của các chi tiết trong việc thể hiện thông tin cơ bản của văn bản. – Nhận biết và hiểu được tác dụng của cước chú, tài liệu tham khảo trong văn bản thông tin; nêu được những trải nghiệm trong cuộc sống đã giúp bản thân hiểu hơn các ý tưởng hay vấn đề trong văn bản. – Nhận biết được đặc điểm và chức năng của thuật ngữ. – Bước đầu biết viết văn bản thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ trong trò chơi hay hoạt động. – Giải thích về một quy tắc hay luật lệ trong trò chơi hay hoạt động. – Có ý thức tôn trọng luật lệ, quy tắc; yêu thích các hoạt động, trò chơi lành mạnh, giúp phát triển thể chất và tinh thần. | ||||
VB 2: Cách ghi chép để nắm bắt nội dung bài học (Du Gia Huy) | 57 58 | 15 | ||||||
Thực hành Tiếng Việt | 59 60 | |||||||
Đọc kết nối chủ điểm: Bài học từ cây cau (Nguyễn Văn Học) | 61
62 | 16 | ||||||
Đọc mở rộng theo thể loại: Phòng tránh đuối nước (Theo Nguyễn Trọng An) | ||||||||
Viết văn bản thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ trong trò chơi hay hoạt đông. | 63 64 | |||||||
Giải thích quy tắc hoặc luật lệ trong một trò chơi hoạt động | 65 66 | 17 | ||||||
Ôn tập | 67 | |||||||
Ôn tập cuối kì I | 68 | |||||||
69 | 18 | |||||||
Kiểm tra cuối kì I | 70 71 | |||||||
Trả bài kiểm tra cuối kì I | 72 | |||||||
HỌC KÌ II (Kế hoạch giáo dục Ngữ văn 7 Chân trời sáng tạo) | ||||||||
ST | TÊN BÀI/CHỦ ĐỀ | TÊN BÀI DẠY | TIẾT | TUẦN | YÊU CẦU CẦN ĐẠT | ĐỒ DÙNG, THIẾT BỊ DẠY HỌC, HỌC LIỆU | ||
6 | Bài 6:Hành trình tri thức(Nghị luận xã hội)(13 tiết) | Tri thức Ngữ văn VB 1: Tự học – một thú vui bổ ích (Nguyễn Hiến Lê) | 73 74 | 19 | – Nhận biết và chỉ ra mối liên hệ giữa các ý kiến, lí lẽ, bằng chứng trong văn bản; nhận biết được đặc điểm của văn bản nghị luận về một vấn đề đời sống; chỉ ra được mối quan hệ giữa đặc điểm văn bản với mục đích của nó. – Nêu được những trải nghiệm trong cuộc sống đã giúp bản thân hiểu hơn các ý tưởng hay vấn đề đặt ra trong văn bản. – Nhận biết được đặc điểm và chức năng của liên kết trong văn bản. – Bước đầu biết viết bài văn nghị luận về một vấn đề trong đời sống, trình bày rõ vấn đề và ý kiến (tán thành hay phản đối) của người viết; đưa ra được lí lẽ rõ ràng và bằng chứng đa dạng. – Trình bày được ý kiến về một vấn đề đời sống, nêu rõ ý kiến và các lí lẽ, bằng chứng thuyết phục. Biết bảo vệ ý kiến của mình trước sự phản bác của người nghe. – Chăm chỉ và có trách nhiệm với việc học. | |||
VB 2: Bàn về đọc sách (Chu Quang Tiềm) | 75 76 | |||||||
Đọc kết nối chủ điểm: Tôi đi học (Thanh Tịnh) | 77 | 20 | ||||||
Thực hành Tiếng Việt | 78 79 | |||||||
Đọc mở rộng theo thể loại: Đừng từ bỏ cố gắng (Theo Trần Thị Cẩm Quyên) | 80 | |||||||
Viết bài văn nghị luận về một vấn đề đời sống. | 81 82 | 21 | ||||||
Trình bày ý kiến về một vấn đề đời sống | 83 84 | |||||||
Ôn tập | 85 | 22 | ||||||
7 | Bài 7:Trí tuệ dân gian(Tục ngữ)(11 tiết) | Tri thức Ngữ văn VB 1: Những kinh nghiệm dân gian về thời tiết. VB 2: Những kinh nghiệm dân gian về lao động sản xuất. | 86 87 88 | – Nhận biết được một số yếu tố của tục ngữ: số lượng câu, chữ, vần. – Nhận biết được đặc điểm và chức năng của thành ngữ và tục ngữ; đặc điểm và tác dụng của các biện pháp tu từ nói quá, nói giảm nói tránh. – Nhận biết được chủ đề, thông điệp mà văn bản muốn gửi đến người đọc. – Biết viết bài văn nghị luận về một vấn đề trong đời sống, trình bày rõ vấn đề và ý kiến (tán thành hay phản đối) của người viết; đưa ra được lí lẽ rõ ràng và bằng chứng đa dạng. – Biết trao đổi một cách xây dựng, tôn trọng các ý kiến khác biệt. Biết bảo vệ ý kiến của mình trước sự phản bác của người nghe. – Biết trân trọng kho tàng tri thức của cha ông. | ||||
Thực hành Tiếng Việt | 89 90 | 23 | ||||||
Đọc kết nối chủ điểm: Tục ngữ và sáng tác văn chương | 91
| |||||||
Đọc mở rộng theo thể loại: Những kinh nghiệm dân gian về con người và xã hội | ||||||||
Viết bài văn nghị luận về một vấn đề đòi sống | 92 93 | 24 | ||||||
Trao đổi một cách xây dựng, tôn trọng các ý kiến khác biệt. | 94 95 | |||||||
Ôn tập | 96 | |||||||
8 | Bài 8:Nét đẹp văn hoá Việt(văn bản thông tin) (11 tiết) Ôn tập và kiểm tra giữa kì II (5 tiết) Tổng 16 tiết | Tri thức Ngữ văn VB 1: Trò chơi cướp cờ (Theo Nguyễn Thị Thanh Thuỷ) | 97 98 99 | 25 | – Nhận biết được đặc điểm văn bản giới thiệu một quy tắc hoặc luật lệ trong trò chơi hay hoạt động, chỉ ra được mối quan hệ giữa đặc điểm văn bản với mục đích của nó; nhận biết được cách triển khai các ý tưởng và thông tin trong văn bản. – Nhận biết được thông tin cơ bản của văn bản. – Nhận biết được tác dụng biểu đạt của một kiểu phương tiện phi ngôn ngữ trong văn bản in hoặc văn bản điện tử. – Nhận biết được đặc điểm và chức năng của số từ. – Viết được văn bản tường trình rõ ràng, đầy đủ, đúng quy cách. – Trao đổi một cách xây dựng, tôn trọng các ý kiến khác biệt. – Trung thực khi tham gia các hoạt động. | |||
VB 2: Cách gọt củ hoa thuỷ tiên (Theo Giang Nam) | ||||||||
Thực hành Tiếng Việt | 100 101 | 26 | ||||||
Đọc kết nối chủ điểm: Hương khúc (Nguyễn Quang Thiều) Đọc mở rộng theo thể loại: Kéo co (Trần Thị Ly) | 102 | |||||||
Ôn tập giữa kì II | 103-104 | |||||||
Kiểm tra giữa kì II | 105-106 | 27 | ||||||
Viết văn bản tường trình | 107-108 | |||||||
Trao đổi một cách xây dựng, tôn trọng ý kiến khác biệt | 109-110 | 28 | ||||||
Ôn tập Trả bài kiểm tra giữa kì II | 111 112 | |||||||
9 | Bài 9:Trong thế giới viễn tưởng(Truyện khoa học viễn tưởng) (12 tiết) | Tri thức Ngữ văn VB 1: Dòng “Sông Đen” (Giuyn Véc-nơ) | 113-114 115-116 | 29 | – Nhận biết được một số yếu tố của truyện khoa học viễn tưởng như: đề tài, sự kiện, tình huống, cốt truyện, nhân vật, không gian, thời gian, tóm tắt được văn bản một cách ngắn gọn. – Nhận biết được tính cách nhân vật thể hiện qua: cử chỉ, hành động, lời thoại, ý nghĩ của các nhân vật khác trong truyện, lời người kể chuyện; nhận biết và nêu được tác dụng của việc thay đổi kiểu người kể chuyện (người kể chuyện ngôi thứ nhất và ngôi thứ ba). – Thể hiện được thái độ đồng tình hoặc không đồng tình với cách giải quyết vấn đề của tác giả; nếu được lí do. – Biết cách mở rộng thành phần chính và trạng ngữ trong câu bằng cụm từ. – Viết đoạn văn tóm tắt văn bản theo yêu cầu độ dài khác nhau. – Biết thảo luận trong nhóm về một vấn đề gây tranh cãi. – Nhân ái, tôn trọng sự khác biệt. | |||
VB 2: Xưởng Sô- cô-la (Rô-a Đan) | ||||||||
Thực hành Tiếng Việt | 117-118 | 30 | ||||||
Đọc kết nối chủ điểm: Trái tim Đan- kô (Mác-xim Go-rơ-ki) Đọc mở rộng theo thể loại: Một ngày của Ích- chi-an (A-léc-xăng-đơ Rô-ma-nô-vích Bê-li-ép) | 119 | |||||||
Viết đoạn văn tóm tắt văn bản | 120 | |||||||
121 | 31 | |||||||
Thảo luận về một vấn đề gây tranh cãi | 122 | |||||||
123 | ||||||||
Ôn tập | 124 | |||||||
10 | Bài 10:Lắng nghe trái tim mình (Thơ)(10 tiết) Ôn tập và kiểm tra cuối kì II 6 tiết Tổng 16 tiết | Tri thức Ngữ văn VB 1: Đợi mẹ (Vũ Quần Phương) | 125 126 127 128 | 32 | – Nhận biết và nhận xét được nét độc đáo của bài thơ thể hiện qua từ ngữ, hình ảnh, vần, nhịp, biện pháp tu từ. – Nhận biết được chủ đề thông điệp mà văn bản muốn gửi đến người đọc nhận biết được tình cảm, cảm xúc của người viết thể hiện qua ngôn ngữ văn bản. – Nhận biết được ngữ cảnh, xác định được nghĩa của từ trong ngữ cảnh. – Viết được bài văn biểu cảm về con người. – Trình bày được ý kiến về một vấn đề đời sống, nêu rõ ý kiến và các lí lẽ, bằng chứng thuyết phục. – Hiểu cảm xúc của bản thân và hiểu cảm xúc của người khác. | |||
VB 2: Một con mèo nằm ngủ trên ngực tôi (Anh Ngọc) | ||||||||
Thực hànhTiếng Việt | 129 | 33 | ||||||
Đọc kết nối chủ điểm: Lời trái tim (Pao-lô Cau-ê-lô) Đọc mở rộng theo thể loại: Mẹ (Đỗ Trung Lai) | 130 | |||||||
Viết bài văn biểu cảm về con người | 131-132 | |||||||
Trình bày ý kiến về một sự việc và đời sống | 133 | 34 | ||||||
Ôn tập | 134 | |||||||
Ôn tập cuối kì II. | 135-136 | |||||||
137 | 35 | |||||||
Kiểm tra cuối kì II | 138-139 | |||||||
Trả bài kiểm tra cuối kì II. | 140 |
Trên đây là Kế hoạch giáo dục Ngữ văn 7 Chân trời sáng tạo. Mời các bạn tham khảo thêm các bài viết khác của trang.
Xem thêm: