Phụ lục 3 Ngữ văn 8 Chân trời sáng tạo cung cấp tài liệu tham khảo cho thầy cô giáo trong quá trình giảng dạy.
Phụ lục 3 Ngữ văn 8 Chân trời sáng tạo
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG THCS CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ VĂN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MÔN NGỮ VĂN, LỚP: 8
(Năm học 2022 – 2023)
I. Kế hoạch dạy học
HỌC KÌ I
18 x4 = 72 tiết
STT |
Tên bài/chủ đề |
TT tiết | Số tiết | Thời điểm | Thiết bị dạy học | Địa điểm dạy học | ||
1 |
Bài 1. Bài 1: Những gương mặt thân yêu(Thơ 6 chữ, 7 chữ) (14 tiết) |
– Tri thức đọc hiểu + VB1: Trong lời mẹ hát | 1,2 | 2 | Tuần 1 | Máy tính, tivi, phiếu học tập |
Lớp học |
|
VB2: Nhớ đồng | 3,4 | 2 | ||||||
Đọc kết nối chủ điểm: Những chiếc lá thơm tho | 5 | 1 |
Tuần 2
|
Máy tính, tivi, phiếu học tập, rubric
|
Lớp học
|
|||
Thực hành Tiếng Việt | 6,7 | 2 | ||||||
Đọc mở rộng theo thể loại: Chái bếp | 8 | 1 | ||||||
Viết: Làm bài thơ sáu chữ hoặc bảy chữ | 9 | 1 | Tuần 3 | Máy tính, tivi, phiếu học tập, rubric | ||||
Viết: Viết đoạn văn ghi lại cảm nghĩ vể một bài thơ tự do | 10, 11 | 2 | ||||||
Nói và nghe: Nghe và tóm tắt nội dung thuyết trình của người khác | 12
13 |
2 | ||||||
Tuần 4
|
Máy tính, tivi, phiếu học tập. rubric | Lớp học | ||||||
Ôn tập | 14 | 1 | ||||||
2 |
Bài 2: Những bí ẩn của thế giới tự nhiên(14 tiết) |
– Tri thức đọc hiểu + VB 1: Bạn đã biết gì về sóng thần? | 15,16,
17 |
3 | ||||
Tuần 5 | Máy tính, tivi, phiếu học tập, rubric | Lớp học | ||||||
VB 2: Sao băng là gì và những điều bạn cần biết về sao băng? | 18,
19 |
2 |
||||||
Đọc kết nối chủ điểm : Mưa xuân II | 20 | 1 | ||||||
Thực hành tiếng Việt | 21,22 | 2 | Tuần 6
|
Máy tính, tivi, phiếu học tập, rubric | Lớp học | |||
Đọc mở rộng theo thể loại: Những điều bí ẩn trong tập tính di cư của các loài chim | 23 | 1 | ||||||
Viết: Viết văn bản thuyết minh giải thích một hiện tượng tự nhiên | 24,
25 |
2 | ||||||
Tuần 7 | Máy tính, tivi, phiếu học tập, rubric | Lớp học | ||||||
Nói và nghe: Nghe và nắm bắt nội dung chính trong thảo luận nhóm, trình bày lại nội dung đó | 26,27 |
2 |
||||||
Ôn tập | 28 | 1 | ||||||
3 |
Bài 3: Sự sống thiêng liêng(Văn bản nghị luận) (16 tiết) |
Tri thức đọc hiểu + VB 1: Bức thư của thủ lĩnh da đỏ | 29,30 | 2 | ||||
Tuần 8 | Máy tính, tivi, phiếu học tập, rubric | Lớp học | ||||||
VB2: Thiên nhiên và hồn người lúc sang thu | 31,32 | 2 | ||||||
Đọc kết nối chủ điểm: Bài ca Côn Sơn | 33 | 1 | ||||||
– Ôn tập giữa kì I | 34 | 1 | Tuần 9 | Máy tính, tivi, phiếu học tập, rubric |
Lớp học |
|||
– Kiểm tra giữa kì I | 35,36 | 2 | ||||||
Thực hành tiếng Việt | 37 | 1 | Tuần 10 | Máy tính, tivi, phiếu học tập, rubric |
Lớp học |
|||
Đọc mở rộng theo thể loại: Lối sống đơn giản – xu thế của thế kỉ XXI | 38 | 1 | ||||||
Viết: Viết bài văn nghị luận về một vấn đề của đời sống | 39, 40 | 2 | ||||||
Nói và nghe: Trình bày ý kiến vé một vấn đề xã hội | 41, 42 | 2 | Tuần 11 | Máy tính, tivi, phiếu học tập, rubric |
Lớp học
|
|||
Ôn tập | 43 | 1 | ||||||
4 |
Bài 4. Sắc thái của tiếng cười(Truyện cười) (12 tiết)
|
Tri thức đọc hiểu + VB 1: VB1- Vắt cổ chày ra nước; May không đi giày | 44
45 |
2 | ||||
Tuần 12 | Máy tính, tivi, phiếu học tập, rubric |
Lớp học |
||||||
VB 2: Khoe của, Con rắn vuông | 46,
47 |
2 | ||||||
Đọc kết nối chủ điểm: Tiếng cười có lợi ích gì? | 48 | 1 | ||||||
– Thực hành Tiếng Việt | 49 | 1 | Tuần 13 | Máy tính, tivi, phiếu học tập, rubric
|
Lớp học
|
|||
Đọc mở rộng theo thể loại: Văn hay | 50 | 1 | ||||||
Viết: Viết bài văn kể lại một chuyến đi hay một hoạt động xã hội | 51, 52 | 2 | ||||||
Nói và nghe: Thảo luận ý kiến về một vấn để của đời sống | 53,
54 |
2 | Tuần 14 | Máy tính, tivi, phiếu học tập, rubric | Lớp học | |||
Ôn tập | 55 | 1 | ||||||
5 |
Bài 5. Những tình huống khôi hài(Hài kịch) (17 tiết) |
Tri thức đọc hiểu + VB 1: Ông Giuốc-đanh mặc lễ phục | 56,
57 |
2 | ||||
Tuần 15
|
Máy tính, tivi, phiếu học tập, rubric | Lớp học
|
||||||
VB 2: Cái chúc thư | 58,59 | 2 | ||||||
Đọc kết nối chủ điểm: Loại vi trùng quý hiếm | 60 | 1 | ||||||
– Thực hành Tiếng Việt | 61,62 | 2 | Tuần 16 | Máy tính, tivi, phiếu học tập, rubric |
Lớp học |
|||
Đọc mở rộng theo thể loại: Thuyền trưởng tàu viễn dương | 63 | 1 | ||||||
Viết: Viết văn bản kiến nghị về một vấn đế của đời sống | 64,
65 |
2 | ||||||
Tuần 17 | Máy tính, tivi, phiếu học tập, rubric | Lớp học | ||||||
Nói và nghe: Trình bày ý kiến về một vấn đế xã hội | 66, 67 | 2 | ||||||
Ôn tập | 68 | 1 | ||||||
Ôn tập cuối học kì I | 69 | 1 | Tuần 18 | Máy tính, tivi, phiếu học tập, rubric |
Lớp học |
|||
Kiểm tra cuối học kì I | 70, 71 | 2 | ||||||
Trả bài kiểm tra cuối kì I | 72 | 1 |
Nếu bạn thấy nội dung này có giá trị, hãy mời chúng tôi một ly cà phê nhé!
HỌC KÌ II
17×4 = 68 tiết
STT |
Tên bài/chủ đề |
Số tiết | TT tiết | Thời điểm | Thiết bị dạy học | Địa điểm dạy học | ||
1 |
Bài 6. Tình yêu Tổ quốc(Thơ thát ngôn bát cú và tứ tuyệt luật Đường) (13 tiết) |
Tri thức đọc hiểu + VB 1: Nam quốc sơn hà | 2 | 73,74 | Tuần 19 | Máy tính, tivi, phiếu học tập, rubric | Lớp học | |
VB 2: Qua Đèo Ngang | 2 | 75,76 | ||||||
Đọc kết nối chủ điểm: Lòng yêu nước của nhân dân ta | 1 | 77 | Tuần 20 | Máy tính, tivi, phiếu học tập, rubric |
Lớp học
|
|||
Thực hành Tiếng Việt | 2 | 78,79 | ||||||
Đọc mở rộng theo thể loại: Chạy giặc | 1 | 80 | ||||||
Viết: Viết bài văn kể lại một hoạt động XH | 2 | 81,82 | Tuần 21 | Máy tính, tivi, phiếu học tập, rubric |
Lớp học
|
|||
Nói và nghe: Nghe và tóm tắt ND thuyết trình của người khác | 2 | 83, 84 | ||||||
Ôn tập | 1 | 85 | Tuần 22 | Máy tính, tivi, phiếu học tập, rubric |
Lớp học |
|||
2 |
Bài 7. Yêu thương và hi vọng(Truyện) (12 tiết) |
Tri thức đọc hiểu + VB 1: Bồng chanh đỏ | 2 | 86,87 | ||||
VB 2: Bố của Xi-mông | 2 | 88,
89 |
||||||
Tuần 23 | Máy tính, tivi, phiếu học tập, rubric |
Lớp học
|
||||||
Đọc kết nối chủ điểm: Đảo Sơn ca | 1 | 90 | ||||||
Thực hành Tiếng Việt | 2 | 91,92 | ||||||
Đọc mở rộng theo thể loại: Cây sồi mùa đông | 1 | 93 | Tuần 24 | Máy tính, tivi, phiếu học tập, rubric
|
Lớp học
|
|||
Viết: Viết bài văn Phân tích một tác phẩm văn học | 2 | 94,95 | ||||||
Nghe và tóm tắt ND thuyết trinh của người khác | 1 | 96 | ||||||
Ôn tập | 1 | 97 |
Tuần 25 |
Máy tính, tivi, phiếu học tập, rubric |
Lớp học |
|||
3 |
Bài 8. Cánh cửa mở ra thế giới( văn bản thông tin) (15 tiết) |
Tri thức đọc hiểu + VB 1: Chuyến du hành về tuổi thơ | 2 | 98, 99 | ||||
VB 2: “Mẹ vắng nhà”- Bộ phim tuyệt đẹp về những đứa trẻ thời chiến tranh | 2 | 100,
101 |
||||||
Tuần 26
|
Máy tính, tivi, phiếu học tập, rubric |
Lớp học
|
||||||
Đọc kết nối chủ điểm: Tình yêu sách | 1 | 102 | ||||||
Thực hành Tiếng Việt | 2 | 103,104 | ||||||
Ôn tập giữa kì II | 1 | 105 | Tuần 27 | Máy tính, tivi, phiếu học tập, rubric
|
Lớp học
|
|||
Kiểm tra giữa kì II | 2 | 106,107 | ||||||
Đọc mở rộng theo thể loại: “Tốt-tô-chan bên cửa sổ”: Khi trẻ con lớn lên trong tình thương | 1 | 108 | ||||||
Viết: Viết văn bản Giới thiệu một cuốn sách yêu thích | 2 | 109,110 | Tuần 28 |
Máy tính, tivi, phiếu học tập, rubric |
Lớp học | |||
Nói và nghe: Trình bày, giới thiệu về một cuốn sách | 1 | 111 | ||||||
Ôn tập | 1 | 112 | ||||||
4 |
Bài 9. Âm vang của lịch sử(Truyện lịch sử) (12 tiết) |
Tri thức đọc hiểu + VB 1: Hoàng Lê nhất thống chí | 2 | 113,114 | Tuần 29 | Máy tính, tivi, phiếu học tập, rubric | Lớp học | |
VB 2: Viên tướng trẻ và con ngựa trắng | 2 | 115,116 | ||||||
Đọc kết nối chủ điểm: Đại Nam quốc sử diễn ca | 1 | 117 | Tuần 30 | Máy tính, tivi, phiếu học tập, rubric | Lớp học | |||
Thực hành Tiếng Việt | 2 | 118,119 | ||||||
Đọc mở rộng theo thể loại: Bến nhà Rồng năm ấy… | 1 | 120 | ||||||
Viết: Viết bài văn kể lại một chuyến đi | 2 | 121,122 | Tuần 31 | Máy tính, tivi, phiếu học tập, rubric
|
Lớp học
|
|||
Nói và nghe: Nghe và nắm bắt ND chính đã trao đổi, thảo luận và trình lại ND đó | 1 | 123 | ||||||
Ôn tập | 1 | 124 | ||||||
5 |
Bài 10. Cười mình, cười người(thơ trào phúng) (16 tiết) |
Tri thức đọc hiểu + VB 1: Bạn đến chơi nhà | 2 | 125,126 | Tuần 32
|
Máy tính, tivi, phiếu học tập, rubric | Lớp học | |
VB 2: Đề đền Sầm Nghi Đống | 2 | 127,128 | ||||||
Đọc kết nối chủ điểm: Hiểu rõ bản thân | 1 | 129 | Tuần 33 | Máy tính, tivi, phiếu học tập, rubric | Lớp học | |||
Thực hành tiếng Việt | 1 | 130 | ||||||
Đọc mở rộng theo thể loại: Tự trào I | 1 | 131 | ||||||
Viết: Viết bài văn phân tích một tác phẩm VH | 2 | 132,
133 |
||||||
Tuần 34 | Máy tính, tivi, phiếu học tập, rubric | Lớp học | ||||||
Nói và nghe: Thảo luận ý kiến về một vấn đề trong đời sống. | 1 | 134, 135 | ||||||
Ôn tập | 1 | 136 | ||||||
Ôn tập cuối học kì II | 1 | 137 | Tuần 35 | Máy tính, tivi, phiếu học tập, rubric |
Lớp học |
|||
Kiểm tra cuối học kì II | 2 | 138,139 | ||||||
Trả bài kiểm tra cuối kì II | 1 | 140 |
TỔ TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên) |
, ngày 30 tháng 8 năm 2023
GIÁO VIÊN (Ký và ghi rõ họ tên)
|
Trên đây là Phụ lục 3 Ngữ văn 8 Chân trời sáng tạo Mời các bạn tham khảo thêm các bài viết khác của trang.
Xem thêm:
Nếu bạn thấy nội dung này có giá trị, hãy mời chúng tôi một ly cà phê nhé!