Phụ lục 1 2 3 Ngữ văn 6 Chân trời sáng tạo cung cấp tài liệu tham khảo cho thầy cô giáo trong quá trình giảng dạy.
Phụ lục 1 2 3 Ngữ văn 6 Chân trời sáng tạo
Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG TH&THCS CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Tổ Khoa học Xã hội Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 01, số học sinh: 32.
2. Tình hình đội ngũ:
Số giáo viên: 04. Trong đó:
– Trình độ đào tạo:
+ Đại học: 03;
+ Cao đẳng: 01.
– Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên:
+ Tốt: 03;
+ Khá: 01.
3. Thiết bị dạy học
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng | Các bài thí nghiệm/thực hành | Ghi chú |
1 |
Bộ tranh minh họa hình ảnh một số truyện tiêu biểu. | 3 | Lắng nghe lịch sử nước mình
Miền cổ tích Những trải nghiệm trong đời |
|
2 |
Bộ tranh mô hình hóa các thành tố của văn bản truyện | 2 | Điểm tựa tinh thần
Nuôi dưỡng tinh thần |
|
3 | Bộ tranh mô hình hóa các thành tố của các loại văn bản thơ | 2 | Vẻ đẹp quê hương
Gia đình thương yêu |
|
4 | Bộ tranh bìa sách một số cuốn Hồi kí và Du kí nổi tiếng | 1 | Trò chuyện cùng thiên nhiên | |
5 |
Tranh mô hình hóa các yếu tố hình thức của văn bản nghị luận: mở bài, thân bài, kết bài; ý kiến, lí lẽ, bằng chứng | 1 | Những góc nhìn cuộc sống | |
6 | Tranh mô hình hóa các yếu tố hình thức của văn bản thông tin. | 1 | Mẹ Thiên Nhiên | |
7 |
Tranh minh họa: Mô hình hóa quy trình viết 1 văn bản và Sơ đồ tóm tắt nội dung chính của một số văn bản đơn giản | 3 | Lắng nghe lịch sử nước mình
Miền cổ tích Những trải nghiệm trong đời |
|
8 |
Sơ đồ mô hình một số kiểu văn bản có trong chương trình | 6 | Lắng nghe lịch sử nước mình
Miền cổ tích Những trải nghiệm trong đời Những góc nhìn cuộc sống Trò chuyện cùng thiên nhiên Điểm tựa tinh thần |
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập
STT | Tên phòng | Số lượng | Phạm vi và nội dung sử dụng | Ghi chú |
1 | Phòng bộ môn | 01 | Sinh hoạt tổ/nhóm chuyên môn | GV sử dụng theo kế hoạch của tổ/nhóm |
2 | Phòng đa năng | 01 | Dạy các tiết chủ đề, chuyên đề | GV đăng kí sử dụng |
3 | Phòng ĐDDH | 01 | Lưu giữ ĐDDH | GV kí mượn – trả |
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình: Bộ sách “Chân trời sáng tạo”
STT | Bài học | Số tiết | Yêu cầu cần đạt |
CẢ NĂM: 140 tiết(Học kì I: 72 tiết, Học kì II: 68 tiết) |
|||
HỌC KÌ I: 72 tiết | |||
1 |
Bài mở đầu: Hòa nhập vào môi trường mới |
2 | 1. Kiến thức: HS nắm được các nội dung cơ bản của SGK Ngữ văn 6, một số phương pháp học tập, các trục kĩ năng.
2. Năng lực: a. Năng lực chung: Năng lực tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề. b. Năng lực đặc thù: – Nhận biết được một số nội dung cơ bản của SGK Ngữ văn 6. – Biết được một số phương pháp học tập môn Ngữ văn. – Nêu được những suy nghĩ cảm xúc riêng của bản than. 3. Phẩm chất: Bồi dưỡng phẩm chất trách nhiệm với việc học tập của bản than. |
2 |
Bài 1: Lắng nghe lịch sử nước mình |
13 | 1. Kiến thức:
– Tri thức ngữ văn (truyện dân gian, cốt truyện, sự kiện, nhân vật, lời người kể chuyện, lời nhân vật, yếu tố kì ảo). – Tái hiện lịch sử đất được thể hiện qua 4 văn bản đọc. – Từ đơn, từ phức (từ ghép, từ láy), nghĩa của từ ngữ. – Thành ngữ, nghĩa của một số thành ngữ. 2. Năng lực: – Nhận biết được một số yếu tố của truyền thuyết (cốt truyện, nhân vật, lời người kể chuyện, lời nhân vật, yếu tố kì ảo). – Nhận biết và phân tích được nhân vật qua các chi tiết tiêu biểu trong tính chỉnh thể của tác phẩm và tình cảm cảm xúc của người viết thể hiện qua ngôn ngữ của văn bản. – Nhận biết được từ đơn và từ phức (từ ghép và từ láy), hiểu được tác dụng của việc sử dụng từ láy trong văn bản. Nhận biết được nghĩa một số thành ngữ thông dụng trong văn bản. – Tóm tắt được nội dung chính của văn bản bằng sơ đồ. – Biết thảo luận nhóm nhỏ về một số vấn đề cần có giải pháp thống nhất. 3. Phẩm chất: Biết giữ gìn, phát huy truyền thống dựng nước, giữ nước, trân trọng các giá trị văn hóa của dân tộc. |
3 |
Bài 2: Miền cổ tích |
12 | 1. Kiến thức:
– Các yếu tố của truyện cổ tích: Chi tiết, đề tài, nhân vật, chủ đề. – Đặc điểm, chức năng của trạng ngữ. 2. Năng lực: – Nhận biết truyện cổ tích; Tóm tắt văn bản; Viết, kể lại truyện cổ tích. – Biết sử dụng trạng ngữ. 3. Phẩm chất: Có tấm lòng nhân ái, yêu thương mọi người, tôn trọng sự khác biệt. |
Kiểm tra giữa kì I: 2 tiết |
|||
4 |
Bài 3: Vẻ đẹp quê hương |
14 |
1. Kiến thức:– Tri thức ngữ văn (thơ lục bát, cách viết thơ lục bát, đề tài và cảm xúc về thơ lục bát). – Vẻ đẹp quê hương qua thơ lục bát. 2. Năng lực:– Nhận biết được các đặc điểm của thơ lục bát; tình cảm, cảm xúc của người viết hiện qua ngôn ngữ VB; bước đầu nhận xét được nét độc đáo của bài thơ. – Nêu được bài học về cách nghĩ và cách ứng xử của cá nhân do văn bản đã đọc gợi ra – Lựa chọn được từ ngữ phù hợp với việc thể hiện ý nghĩa của văn bản. – Bước đầu biết làm bài thơ lục bát; viết được đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ lục bát; trình bày được cảm xúc về một bài thơ lục bát. – Yêu vẻ đẹp quê hương. 3. Phẩm chất: Nhân ái, tự hào, trân quý những hình ảnh, truyền thống tốt đẹp của quê hương. |
5 |
Bài 4: Những trảinghiệm trong đời |
13 |
1. Kiến thức:– Nhận biết được một số yếu tố của truyện đồng thoại; người kể chuyện ngôi thứ nhất và người kể chuyện ngôi thứ ba. – Nêu được bài học về cách nghĩ và cách ứng xử của cá nhân do văn bản gợi ra. – Nhận biết được tác dụng của việc mở rộng thành phần chính của câu bằng cụm từ; biết cách mở rộng thành phần chính của câu bằng cụm từ. – Viết được bài văn kể lại một trải nghiệm của bản thân; kể được một trải nghiệm đáng nhớ đối với bản thân. 2. Năng lực:Giúp học sinh phát triển: * Năng lực chung:– Năng lực tự chủ và tự học: tự nghiên cứu bài ở nhà; tìm kiếm nguồn học liệu qua các kênh sách hoặc trên internet; hoàn thành các phiếu học tập được giao; tự đánh giá và đánh giá, tranh luận, phản biện qua các hoạt động nhóm. – Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết lựa chọn nội dung, ngôn từ và các phương tiện giao tiếp khác phù hợp với ngữ cảnh và đối tượng giao tiếp, biết kiểm soát cảm xúc, thái độ trong giao tiếp; biết sống hòa hợp và hóa giải các mâu thuẫn, thiết lập mối quan hệ với người khác; phát triển khả năng làm việc nhóm. – Năng lực giải quyết vấn đề: phối hợp, vận dụng những kinh nghiệm của bản thân, kiến thức, kĩ năng để giải quyết các tình huống trong học tập. * Năng lực chuyên biệt:– Năng lực ngôn ngữ: Có khả năng diễn đạt các vấn đề trôi chảy, sử dụng từ ngữ, đặt câu chuẩn xác. – Năng lực thẩm mĩ: HS khám phá, thưởng thức, rung cảm về những cái đẹp qua 4 văn bản trong bài học, vận dụng trong cách đặt câu và hình thành đoạn văn, bài văn. 3. Phẩm chất:– Nhân ái: biết yêu thương, đùm bọc mọi người; biết cảm thông, độ lượng, sẵn lòng giúp đỡ người khác. – Trung thực: Thật thà, ngay thẳng; biết đứng ra bảo vệ lẽ phải, biết nhận lỗi, sữa lỗi. – Trách nhiệm: Có trách nhiệm với chính bản thân mình và cộng đồng. |
6 |
Bài 5: Trò chuyện cùng thiên nhiên |
13 |
1. Kiến thức:– Tri thức ngữ văn (Hồi kí, hình thức ghi chép, cách kể, người kể chuyện). – Lắng nghe tiếng nói của thiên nhiên và tâm hồn mình. – Biện pháp tu từ Ẩn dụ, Hoán dụ. – Văn tả cảnh sinh hoạt. 2. Năng lực:– Nhận biết được hình thức ghi chép, cách kể sự việc, người kể chuyện ngôi thứ nhất của hồi kí. – Nhận biết được chủ đề của văn bản, tình cảm, cảm xúc của người viết thể hiện qua ngôn ngữ văn bản. – Nhận biết được biện pháp tu từ Ẩn dụ, Hoán dụ và tác dụng của chúng; vận dụng được biện pháp tu từ khi nói và viết. – Viết được bài văn tả cảnh sinh hoạt; nói và nghe về cảnh sinh hoạt. – Biết lắng nghe tiếng nói của thiên nhiên và tâm hồn mình. 3. Phẩm chất: Yêu nước, nhân ái, yêu thiên nhiên, sống chan hòa với thiên nhiên. |
Ôn tập và kiểm tra cuối học kỳ I: 3 tiết |
|||
HỌC KÌ II: 68 tiết |
|||
7 |
Bài 6: Điểm tựa tinh thần |
12 |
1. Kiến thức:– Tri thức ngữ văn (truyện, truyện đồng thoại, cốt truyện, nhân vật, lời người kể chuyện, lời nhân vật). – Nêu được bài học về cách nghĩ và cách ứng xử gợi ra từ văn bản – Ý nghĩa của dấu ngoặc kép. 2. Năng lực:– Nhận biết được đặc điểm nhân vật trong truyện, nhận biết được đề tài, chủ đề, câu chuyện, nhân vật, các chi tiết tiêu biểu trong tính chỉnh thể của tác phẩm. – Nhận biết và phân tích được đặc điểm nhân vật thể hiện qua hình dáng, cử chỉ, hành động, ngôn ngữ, ý nghĩ của nhân vật. – Nhận biết được nghĩa văn cảnh của một từ ngữ khi được đặt trong dấu ngoặc kép; chỉ ra được những đặc điểm, chức năng cơ bản của đoạn văn và văn bản. – Viết được biên bản ghi chép đúng quy cách. – Tóm tắt được nội dung trình bày của người khác. 3. Phẩm chất: Biết yêu thương và sống có trách nhiệm với mọi người xung quanh mình. |
8 |
Bài 7: Gia đình thương yêu |
12 |
1. Kiến thức:– Tri thức ngữ văn (thơ, thơ tự do, yếu tố miêu tả và tự sự trong thơ, ngôn ngữ thơ). – Tình cảm gia đình được thể hiện qua 3 văn bản đọc. – Từ đa nghĩa, từ đồng âm. – Đoạn văn ghi lại cảm xúc sau khi đọc một bài thơ. 2. Năng lực:– Nhận biết và bước đầu nhận xét được một số nét độc đáo của bài thơ; nêu được tác dụng các yếu tố tự sự và miêu tả trong thơ. – Nhận biết được tình cảm, cảm xúc của người viết thể hiện qua ngôn ngữ thơ. – Biết tham gia thảo luận nhóm nhỏ về một vấn đề cần có giải pháp thống nhất. 3. Phẩm chất: Nhân ái, chan hòa, yêu thương, quan tâm người trong gia đình, sống có ước mơ. |
Kiểm tra giữa kì II: 2 tiết |
|||
9 |
Bài 8: Những góc nhìn cuộc sống |
12 | 1. Kiến thức: Các yếu tố cơ bản của văn bản nghị luận (ý kiến, lí lẽ, bằng chứng) và mối quan hệ chặt chẽ giữa các yếu tố này.
2. Năng lực:– Nhận biết được đặc điểm nổi bật của kiểu văn bản nghị luận; các ý kiến, lí lẽ, bằng chứng trong văn bản; chỉ ra được mối liên hệ giữa các ý kiến, lí lẽ, bằng chứng. – Tóm tắt được các nội dung chính trong một văn bản nghị luận có nhiều đoạn; nhận ra được ý nghĩa của vấn đề đặt ra trong văn bản đối với bản thân. 3. Phẩm chất: Bồi dưỡng lòng nhân ái qua việc thấu hiểu, tôn trọng góc nhìn của mọi người. |
10 |
Bài 9: Nuôi dưỡng tâm hồn |
12 |
1. Kiến thức:– Tri thức ngữ văn: một số yếu tố truyện (chi tiết tiêu biểu, đề tài, chủ đề, cốt truyện, nhân vật, tình cảm, cảm xúc của người viết). – Đời sống tâm hồn của con người được thể hiện qua các văn bản. – Cấu trúc câu. – Tác dụng của việc lựa chọn cấu trúc câu. 2. Năng lực:– Nhận biết được một số yếu tố của truyện ( chi tiết tiêu biểu, đề tài, chủ đề, cốt truyện, nhân vật, tình cảm , cảm xúc của người viết). – Nhận biết và phân tích được đặc điểm nhân vật (hình dáng, trang phục, cử chỉ, hành động, ngôn ngữ, ý nghĩ của nhân vật); những điểm giống và khác nhau giữa các nhân vật chính qua các văn bản khác nhau. – Nhận biết được cấu trúc câu, hiểu được tác dụng của việc lựa chọn cấu trúc câu đối với việc thể hiện nghĩa của văn bản. – Viết được bài văn, kể được một trải nghiệm của bản thân. – Kể được trải nghiệm đáng nhớ đối với bản thân. 3. Phẩm chất: Yêu con người, yêu cái đẹp; lòng biết ơn; trân trọng, yêu quý những món quà tinh thần, những kỉ niệm…. |
11 |
Bài 10: Mẹ Thiên Nhiên |
12 |
1. Kiến thức:– Tri thức ngữ văn (văn bản thông tin, sa-pô, nhan đề, đề mục, …). – Thuyết minh tường thuật lại một sự kiện. – Dấu chấm phẩy. – Phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ (hình ảnh, số liệu, sơ đồ) được sử dụng trong văn bản. 2. Năng lực:– Nhận biết được văn bản thuật lại một sự kiện, nêu được mối quan hệ giữa đặc điểm văn bản với mục đích của nó. – Nhận biết được tác dụng của một số yếu tố, chi tiết trong văn bản thông tin; cách triển khai văn bản thông tin theo trật tự thời gian và theo quan hệ nhân quả; tóm tắt được các ý chính của mỗi đoạn trong văn bản. – Chỉ ra được mối liên hệ giữa các chi tiết, dữ liệu với thông tin cơ bản của văn bản; chỉ ra được những vấn đề đặt ra trong văn bản có liên quan đến suy nghĩ và hành động của bản thân. – Nhận biết dấu chấm phẩy; các phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ và công dụng của chúng. – Bước đầu viết văn bản thuyết minh thuật lại một sự kiện; tóm tắt được nội dung trình bày của người khác. 3. Phẩm chất: Yêu quý, trân trọng thiên nhiên, tạo vật và sự sống của muôn loài. |
12 |
Bài 11 : Bạn sẽ giải quyết việc này như thế nào ? |
3
(GV chọn 2 trong 3 tình huống) |
1. Kiến thức:– Cách lựa chọn sách và phương pháp đọc sách. – Cách bộc lộ tình cảm với người thân. – Khái niệm cơ bản về góc truyền thông. 2. Năng lực:– Biết vận dụng kiến thức đời sống, kiến thức văn học và các kĩ năng đọc, viết, nói và nghe để giải quyết một tình huống. – Phát triển năng lực giải quyết vấn đề thông qua các bước: xác định vấn đề; đề xuất và lựa chọn giải pháp; thực hiện giải pháp; đánh giá giải pháp. – Phát triển khả năng tư duy độc lập; biết chú ý các chứng cứ khi nhìn nhận, đánh giá sự vật, hiện tượng; biết đánh giá vấn đề, tình huống dưới những góc nhìn khác nhau. 3. Phẩm chất: Quan tâm, yêu thương người khác; say mê đọc sách. |
Ôn tập và kiểm tra cuối học kỳ II: 3 tiết |
-
Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài
kiểm tra, đánh giá |
Thời gian | Thời điểm | Yêu cầu cần đạt | Hình thức |
Giữa Học kỳ I |
90 phút |
Tuần 10(Sau khi kết thúc bài 5) |
1. Kiến thức:– Tri thức truyện truyền thuyết, truyện cổ tích. – Từ đơn, từ phức (từ ghép, từ láy), nghĩa của từ ngữ. – Thành ngữ, nghĩa của một số thành ngữ. – Đặc điểm, chức năng của trạng ngữ. – Viết một đoạn văn, bài văn kể lại một truyền thuyết, cổ tích. 2. Năng lực:– Nhận biết được một số yếu tố của truyền thuyết, truyện cổ tích. – Nhận biết và phân tích được nhân vật qua các chi tiết tiêu biểu trong tính chỉnh thể của tác phẩm và tình cảm cảm xúc của người viết thể hiện qua ngôn ngữ của văn bản. – Nhận biết được từ đơn và từ phức (từ ghép và từ láy), hiểu được tác dụng của việc sử dụng từ láy trong văn bản. Nhận biết được nghĩa một số thành ngữ thông dụng trong văn bản. – Biết sử dụng trạng ngữ. – Có khả năng diễn đạt các vấn đề trôi chảy, sử dụng từ ngữ có chọn lọc khi viết đoạn văn, bài văn. 3. Phẩm chất:– Biết giữ gìn, phát huy truyền thống dựng nước, giữ nước, trân trọng các giá trị văn hóa của dân tộc. – Trung thực: Thật thà, ngay thẳng; biết đứng ra bảo vệ lẽ phải, biết nhận lỗi, sữa lỗi. – Trách nhiệm: Có trách nhiệm với chính việc học của mình. |
Trắc nghiệm
+ Tự luận |
Cuối Học kỳ I |
90 phút |
Tuần 18(Sau khi kết thúc bài 5) |
1. Kiến thức:– Các tri thức văn học, tiếng việt, tạo lập văn bản HKI – Viết được đoạn văn, bài văn kể lại một truyện truyền thuyết, truyện cổ tích, trải nghiệm của bản thân; kể được một trải nghiệm đáng nhớ đối với bản thân, tả cảnh sinh hoạt. 2. Năng lực:– Có khả năng diễn đạt các vấn đề trôi chảy, sử dụng từ ngữ có chọn lọc khi viết đoạn văn, bài văn. – Nhận biết, phát hiện các tri thức tiếng Việt, đưa ra ý kiến của bản thân qua ngữ liệu, biết lựa chọn ngôn từ để viết bài văn. 3. Phẩm chất:– Trung thực: Thật thà, ngay thẳng; biết đứng ra bảo vệ lẽ phải, biết nhận lỗi, sữa lỗi. – Trách nhiệm: Có trách nhiệm với chính việc học của mình. |
Trắc nghiệm
+ Tự luận |
Giữa Học kỳ II | 90 phút |
Tuần 26(Sau khi kết thúc bài 8) |
1. Kiến thức:– Tri thức ngữ văn (truyện, truyện đồng thoại, thơ…). – Ý nghĩa của dấu ngoặc kép. – Từ đa nghĩa, từ đồng âm. – Đoạn văn ghi lại cảm xúc sau khi đọc một bài thơ. – Viết được một văn bản về một cuộc họp, thảo luận hay một vụ việc. 2. Năng lực:– Nhận biết được đặc điểm của truyện, thơ… – Nhận biết dấu ngoặc kép, từ đa nghĩa, đồng âm. – Có khả năng diễn đạt các vấn đề trôi chảy, sử dụng từ ngữ có chọn lọc khi viết đoạn văn, bài văn. 3. Phẩm chất:– Biết yêu thương và sống có trách nhiệm với mọi người xung quanh mình. – Trung thực: Thật thà, ngay thẳng; biết đứng ra bảo vệ lẽ phải, biết nhận lỗi, sữa lỗi. – Trách nhiệm: Có trách nhiệm với chính việc học của mình. |
Trắc nghiệm
+ Tự luận |
Cuối Học kỳ II |
90 phút |
Tuần 35(Sau khi kết thúc bài 11) |
1. Kiến thức:– Các tri thức văn học, tiếng việt, tạo lập văn bản HKII. – Viết được một văn bản về một cuộc họp, thảo luận hay một vụ việc; thuyết minh về một sự kiện. – Viết được đoạn văn ghi lại cảm xúc sau khi đọc một bài thơ. – Viết được đoạn văn, bài văn trình bày ý kiến về hiện tượng trong đời sống, kể lại một trải nghiệm đáng nhớ. 2. Năng lực:– Nhận biết, phát hiện các tri thức tiếng Việt, đưa ra ý kiến của bản thân qua ngữ liệu, biết lựa chọn ngôn từ để viết bài văn. – Có khả năng diễn đạt các vấn đề trôi chảy, sử dụng từ ngữ có chọn lọc khi viết đoạn văn, bài văn. 3. Phẩm chất:– Trung thực: Thật thà, ngay thẳng; biết đứng ra bảo vệ lẽ phải, biết nhận lỗi, sữa lỗi. – Trách nhiệm: Có trách nhiệm với chính việc học của mình. |
Trắc nghiệm
+ Tự luận |
III. Các nội dung khác (nếu có)
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Trung Thành, ngày tháng 8 năm 2021
TỔ TRƯỞNG … HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
Nếu bạn thấy nội dung này có giá trị, hãy mời chúng tôi một ly cà phê nhé!
Phụ lục II
KHUNG KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG TH&THCS CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Tổ Khoa học Xã hội Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Năm học ……………..)
STT | Chủ đề | Yêu cầu cần đạt | Số tiết | Thời điểm | Địa điểm | Chủ trì | Phối hợp | Điều kiện thực hiện |
1 |
Chủ đề:
|
1. Về kiến thức:
2. Về năng lực: 3. Về phẩm chất:
|
… | Tuần
… |
Phòng học lớp 6 | Giáo viên Ngữ văn 6 | GV nhóm Ngữ văn, GVCN, Tổ KHXH | Máy chiếu, bảng phụ, tranh ảnh liên quan đến bài học |
Trung Thành, ngày tháng 8 năm 2021 | ||
TỔ TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Phụ lục III
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG TH&THCS CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Tổ Khoa học Xã hội Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Họ và tên giáo viên : …
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC NGỮ VĂN, KHỐI LỚP 6
I. Kế hoạch dạy học (Phân phối chương trình)
Cả năm: 35 tuần x 4 tiết/ tuần = 140 tiết
Học kì I: 18 tuần x 4 tiết/ tuần = 72 tiết
Học kì II: 17 tuần x 4 tiết/ tuần = 68 tiết
STT | Bài học | Số tiết | Thời điểm | Thiết bị dạy học | Địa điểm dạy học |
HỌC KÌ I |
|||||
1 |
Bài mở đầu: Hòa nhập vào môi trường mới (2 tiết)Chia sẻ cảm nghĩ về môi trường THCS |
0,5 tiết (Tiết 1) | Tuần
1 |
Ti vi (Máy chiếu) Laptop… |
Lớp học |
2 | Khám phá một chặng hành trình | 0,5 tiết (Tiết 1) | Ti vi, Laptop… | Lớp học | |
3 | Lập kế hoạch CLB đọc sách | 1 tiết (Tiết 2) | Ti vi, Laptop… | Lớp học | |
4 |
Bài 1: Lắng nghe lịch sử nước mình (14 tiết)VB1: Thánh Gióng |
2 tiết (Tiết 3-4) | Ti vi, Laptop… | Lớp học | |
5 | VB2: Sự tích Hồ Gươm | 2 tiết (Tiết 5-6) | Tuần
2-3 |
Ti vi, Laptop… | Lớp học |
6 |
Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân |
1 tiết (Tiết 7) | Ti vi, Laptop… | Lớp học | |
7 | Thực hành Tiếng Việt | 2 tiết (Tiết 8-9) | Ti vi, Laptop… | Lớp học | |
8 | Bánh chưng, bánh giầy | 1 tiết (Tiết 10) | Tuần
3-4 |
Ti vi, Laptop… | Lớp học |
9 |
Tóm tắt nội dung chính của một văn bản bằng sơ đồ |
3 tiết (Tiết 11-12-13) | Ti vi, Laptop… | Lớp học | |
10 | Thảo luận nhóm nhỏ về một vấn đề cần có | 2 tiết (Tiết 14-15) | Tuần
4 |
Ti vi, Laptop… | Lớp học |
11 | Ôn tập | 1 tiết (Tiết 16) | Ti vi, Laptop… | Lớp học | |
12 |
Bài 2: Miền cổ tích (12 tiết)VB 1: Sọ Dừa |
2 tiết (Tiết 17-18) | Tuần
5 |
Ti vi, Laptop… | Lớp học |
13 | VB 2: Em bé thông minh | 2 tiết (Tiết 19-20) | Ti vi, Laptop… | Lớp học | |
14 |
Chuyện cổ nước mình |
1 tiết (Tiết 21) | Tuần
6-7 |
Ti vi, Laptop… | Lớp học |
15 | Thực hành Tiếng Việt | 1 tiết (Tiết 22) | Ti vi, Laptop… | Lớp học | |
16 | Non-bu và Heng-bu | 1 tiết (Tiết 23) | Ti vi, Laptop… | Lớp học | |
17 |
Kể lại một truyện cổ tích |
2 tiết (Tiết 24-25) | Ti vi, Laptop… | Lớp học | |
18 | Kể lại một truyện cổ tích | 2 tiết (Tiết 26-27) | Tuần
7 |
Ti vi, Laptop… | Lớp học |
19 | Ôn tập | 1 tiết (Tiết 28) | Ti vi, Laptop… | Lớp học | |
20 |
Bài 3: Vẻ đẹp quê hương (16 tiết)VB 1: Những câu hát dân gian về vẻ đẹp quê hương |
2 tiết (Tiết 29-30) | Tuần
8 |
Ti vi, Laptop… | Lớp học |
21 | VB 2: Việt Nam quê hương ta | 2 tiết (Tiết 31-32) | Ti vi, Laptop… | Lớp học | |
22 |
Về bài ca dao Đứng bên ni đồng ngó bên tê đồng |
1 tiết (Tiết 33) | Tuần
9 |
Ti vi, Laptop… | Lớp học |
23 | Thực hành Tiếng Việt | 1 tiết (Tiết 34) | Ti vi, Laptop… | Lớp học | |
24 | Hoa bìm | 1 tiết (Tiết 35) | Ti vi, Laptop… | Lớp học | |
25 |
Ôn tập giữa kì I |
1 tiết (Tiết 36) | Ti vi, Laptop… | Lớp học | |
26 | Kiểm tra giữa kì I | 2 tiết (Tiết 37-38) | Tuần
10 |
Đề KT | Lớp học |
27 | Làm một bài thơ lục bát | 1 tiết (Tiết 39) | Ti vi, Laptop… | Lớp học | |
28 | Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ lục bát | 1 tiết (Tiết 40) | Ti vi, Laptop… | Lớp học | |
29 | Trả bài kiểm tra giữa kì I | 1 tiết (Tiết 41) | Tuần
11 |
Bài KT | Lớp học |
30 | Trình bày cảm xúc về một bài thơ lục bát | 2 tiết (Tiết 42-43) | Ti vi, Laptop… | Lớp học | |
31 | Ôn tập | 1 tiết (Tiết 44) | Ti vi, Laptop… | Lớp học | |
32 |
Bài 4: Những trải nghiệm trong đời (13 tiết)VB 1: Bài học đường đời đầu tiên |
2 tiết (Tiết 45-46) | Tuần
12 |
Ti vi, Laptop… | Lớp học |
33 | VB 2: Giọt sương đêm | 2 tiết (Tiết 47-48) | Ti vi, Laptop… | Lớp học | |
34 | Vừa nhắm mắt vừa mở cửa sổ | 1 tiết (Tiết 49 | Tuần
13 |
Ti vi, Laptop… | Lớp học |
35 | Thực hành Tiếng Việt | 2 tiết (Tiết 50-51) | Ti vi, Laptop… | Lớp học | |
36 | Cô Gió mất tên | 1 tiết (Tiết 52) | Ti vi, Laptop… | Lớp học | |
37 | Kể lại một trải nghiệm của bản thân | 2 tiết (Tiết 53-54) | Tuần
14 |
Ti vi, Laptop… | Lớp học |
38 | Kể lại một trải nghiệm của bản thân | 2 tiết (Tiết 55-56) | Ti vi, Laptop… | Lớp học | |
39 | Ôn tập | 1 tiết (Tiết 57) | Ti vi, Laptop… | Lớp học | |
40 |
Bài 5: Trò chuyện cùng thiên nhiên (15 tiết)VB 1: Lao xao ngày hè |
2 tiết (Tiết 58-59) | Tuần
15-16 |
Ti vi, Laptop… | Lớp học |
41 | VB 2: Thương nhớ bầy ong | 2 tiết (Tiết 60-61) | Ti vi, Laptop… | Lớp học | |
42 | Đánh thức trầu | 1 tiết (Tiết 62) | Tuần
16 |
Ti vi, Laptop… | Lớp học |
43 | Thực hành Tiếng Việt | 1 tiết (Tiết 63 | Ti vi, Laptop… | Lớp học | |
44 | Một năm ở tiểu học | 1 tiết (Tiết 64) | Tuần
17 |
Ti vi, Laptop… | Lớp học |
45 | Viết bài văn tả cảnh sinh hoạt | 2 tiết (Tiết 65-66) | Ti vi, Laptop… | Lớp học | |
46 | Trình bày về một cảnh sinh hoạt | 1 tiết (Tiết 67) | Ti vi, Laptop… | Lớp học | |
47 | Ôn tập | 1 tiết (Tiết 68) | Tuần
18 |
Ti vi, Laptop… | Lớp học |
48 |
Ôn tập cuối kì I |
1 tiết (Tiết 69) | Ti vi, Laptop… | Lớp học | |
49 | Kiểm tra cuối kì I | 2 tiết (Tiết 70-71) | Đề KT | Lớp học | |
50 | Trả bài kiểm tra cuối kì I | 1 tiết (Tiết 72) | Bài KT HS | Lớp học | |
Tổng HKI | 72 tiết | 18 | |||
HỌC KÌ II | |||||
1 |
Bài 6: Điểm tựa tinh thần (12 tiết)VB 1: Gió lạnh đầu mùa |
2 tiết (Tiết 73-74) | Tuần
19 |
Ti vi, Laptop… | Lớp học |
2 | VB 2: Tuổi thơ tôi | 2 tiết (Tiết 75-76) | Ti vi, Laptop… | Lớp học | |
3 | Con gái của mẹ | 1 tiết (Tiết 77) | Tuần
20 |
Ti vi, Laptop… | Lớp học |
4 | Thực hành Tiếng Việt | 2 tiết (Tiết 78-79) | Ti vi, Laptop… | Lớp học | |
5 | Chiếc lá cuối cùng | 1 tiết (Tiết 80) | Ti vi, Laptop… | Lớp học | |
6 | Viết biên bản về một cuộc họp, cuộc thảo luận hay một vụ việc. | 2 tiết (Tiết 81-82) | Tuần
21 |
Ti vi, Laptop… | Lớp học |
7 | Tóm tắt nội dung trình bày của người khác | 1 tiết (Tiết 83) | Ti vi, Laptop… | Lớp học | |
8 | Ôn tập | 1 tiết (Tiết 84) | Ti vi, Laptop… | Lớp học | |
9 |
Bài 7: Gia đình yêu thương (12 tiết)VB 1: Những cánh buồm |
2 tiết (Tiết 85-86) | Tuần
22 |
Ti vi, Laptop… | Lớp học |
10 | VB 2: Mây và sóng | 2 tiết (Tiết 87-88) | Ti vi, Laptop… | Lớp học | |
11 | Chị sẽ gọi em bằng tên | 1 tiết (Tiết 89) | Tuần
23 |
Ti vi, Laptop… | Lớp học |
12 | Thực hành Tiếng Việt | 1 tiết (Tiết 90) | Ti vi, Laptop… | Lớp học | |
13 | Con là… | 1 tiết (Tiết 91) | Ti vi, Laptop… | Lớp học | |
14 | Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ | 2 tiết (Tiết 92-93) | Tuần 23,24 | Ti vi, Laptop… | Lớp học |
15 | Tham gia thảo luận nhóm nhỏ về một vấn đề cần có giải pháp thống nhất | 2 tiết (Tiết 94-95) | Ti vi, Laptop… | Lớp học | |
16 | Ôn tập | 1 tiết (Tiết 96) | Ti vi, Laptop… | Lớp học | |
17
|
Bài 8: Những góc nhìn cuộc sống (15 tiết)VB 1: Học thầy, học bạn |
2 tiết (Tiết 97-98) | Tuần
25 |
Ti vi, Laptop… | Lớp học |
18 | VB 2: Bàn về nhân vật Thánh Gióng | 1 tiết (Tiết 99) | Ti vi, Laptop… | Lớp học | |
19 | Góc nhìn | 1 tiết (Tiết 100) | Ti vi, Laptop… | Lớp học | |
20 | Thực hành Tiếng Việt | 1 tiết (Tiết 101) | Tuần
26 |
Ti vi, Laptop… | Lớp học |
21 | Phải chăng chỉ có ngọt ngào mới làm nên hạnh phúc | 1 tiết (Tiết 102) | Ti vi, Laptop… | Lớp học | |
22 | Ôn tập giữa kì II | 1 tiết (Tiết 103) | Ti vi, Laptop… | Lớp học | |
23 |
Kiểm tra giữa kì II |
2 tiết (Tiết 104-105) | Tuần 26,27 | Đề KT | Lớp học |
24 | Viết bài văn trình bày ý kiến về một hiện tượng đời sống. | 2 tiết (Tiết 106-107) | Ti vi, Laptop… | Lớp học | |
25 | Trả bài KT giữa kì II | 1 tiết (Tiết 108) | Bài KT HS | Lớp học | |
26 | Trình bày ý kiến về một vấn đề, hiện tượng trong đời sống | 2 tiết (Tiết 109-110) | Tuần
28 |
Ti vi, Laptop… | Lớp học |
27 | Ôn tập | 1 tiết (Tiết 111) | Ti vi, Laptop… | Lớp học | |
28 | Bài 9: Nuôi dưỡng tâm hồn (11 tiết)
VB 1: Lẵng quả thông |
2 tiết (Tiết 112-113) | Tuần 28,29 | Ti vi, Laptop… | Lớp học |
29 | VB 2: Con muốn làm một cái cây | 2 tiết (Tiết 114-115) | Ti vi, Laptop… | Lớp học | |
30 | Và tôi nhớ khói | 1 tiết (Tiết 116) | Ti vi, Laptop… | Lớp học | |
31 | Thực hành Tiếng Việt | 2 tiết (Tiết 117-118) | Tuần
30 |
Ti vi, Laptop… | Lớp học |
32 | Cô bé bán diêm | 1 tiết (Tiết 119) | Ti vi, Laptop… | Lớp học | |
33 | Kể lại một trải nghiệm của bản thân | 2 tiết (Tiết 120-121) | Tuần 30,31 | Ti vi, Laptop… | Lớp học |
34 | Kể lại một trải nghiệm đáng nhớ đối với bản thân | 1 tiết (Tiết 122) | Ti vi, Laptop… | Lớp học | |
35 | Ôn tập | 1 tiết (Tiết 123) | Ti vi, Laptop… | Lớp học | |
36 |
Bài 10: Mẹ thiên nhiên (12 tiết)VB 1: Lễ cúng thần lúa của người Chơ-ro |
2 tiết (Tiết 124-125) | Tuần 31,32 | Ti vi, Laptop… | Lớp học |
37 | VB 2: Trái Đất – Mẹ của muôn loài | 2 tiết (Tiết 126-127) | Ti vi, Laptop… | Lớp học | |
38 | Hai cây phong | 1 tiết (Tiết 128) | Ti vi, Laptop… | Lớp học | |
39 | Thực hành Tiếng Việt | 2 tiết (Tiết 129-130) | Tuần
33 |
Ti vi, Laptop… | Lớp học |
40 | Ngày môi trường thế giới và hành động của tuổi trẻ | 1 tiết (Tiết 131) | Ti vi, Laptop… | Lớp học | |
41 | Viết văn bản thuyết minh thuật lại một sự kiện | 1 tiết (Tiết 132) | Ti vi, Laptop… | Lớp học | |
42 | Tóm tắt nội dung trình bày của người khác | 1 tiết (Tiết 133) | Tuần
34 |
Ti vi, Laptop… | Lớp học |
43 | Ôn tập | 1 tiết (Tiết 134) | Ti vi, Laptop… | Lớp học | |
44 |
Bài 11: Bạn sẽ giải quyết việc này như thế nào? (6 tiết)Làm thế nào để giúp Cô Bé Rắc Rối lựa chọn sách? |
0,5 tiết (Tiết 135) | Ti vi, Laptop… | Lớp học | |
45 | Làm thế nào để bày tỏ tình cảm với bố mẹ? | 0,5 tiết (Tiết 135) | Ti vi, Laptop… | Lớp học | |
46 | Làm thế nào để thực hiện một sản phẩm cho Góc truyền thông của trường? | 1 tiết (Tiết 136) | Ti vi, Laptop. | Lớp học | |
47 | Ôn tập cuối kì II | 1 tiết (Tiết 137) | Tuần
35 |
Ti vi, Laptop… | Lớp học |
48 | Kiểm tra cuối kì II | 2 tiết (Tiết 138-139) | Đề KT | Lớp học | |
49 | Trả bài KT cuối kì II | 1 tiết (Tiết 140) | Bài KT HS | Lớp học | |
Tổng HKII |
68 tiết | 17 |
II. Nhiệm vụ khác
– Bồi dưỡng học sinh Giỏi;
– Tổ trưởng/Nhóm trưởng: Nhóm trưởng bộ môn – Cụm chuyên môn số 3;
– Chủ nhiệm: Lớp 6.
TỔ TRƯỞNG … GIÁO VIÊN
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
Trên đây là Phụ lục 1 2 3 Ngữ văn 6 Chân trời sáng tạo. Mời các bạn tham khảo thêm các bài viết khác của trang.
Xem thêm:
Nếu bạn thấy nội dung này có giá trị, hãy mời chúng tôi một ly cà phê nhé!